Đọc nhanh: 轻如灯芯草 (khinh như đăng tâm thảo). Ý nghĩa là: nhẹ như bấc.
Ý nghĩa của 轻如灯芯草 khi là Danh từ
✪ nhẹ như bấc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻如灯芯草
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 绿草如茵
- cỏ xanh như tấm thảm.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 视如草芥
- coi như cỏ rác; coi như đồ bỏ
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 日光灯 下 俨如 白昼
- dưới ánh sáng đèn huỳnh quang giống như ban ngày
- 灯火通明 , 照 得 如同 白昼 一般
- đèn đuốc mở sáng choang trông giống như ban ngày vậy.
- 老人 心思 不如 年轻人
- Trí nhớ của người già không bằng người trẻ.
- 这 灯芯 燃烧 良好
- Sợi tim đèn này cháy tốt.
- 冰灯 雕刻 得 栩栩如生
- Đèn băng được điêu khắc rất sống động.
- 我 轻轻 卧 在 草坪 上
- Tôi nhẹ nhàng nằm trên bãi cỏ.
- 那 灯芯 快烧 完 了
- Sợi tim đèn đó sắp cháy hết.
- 灯芯 的 芯 很 细
- Lõi của đèn cầy rất mảnh.
- 这 灯芯 缺 了 芯
- Đèn cầy này thiếu lõi.
- 视 富贵 如 草芥
- xem phú quý như rơm rác
- 浮舟 用于 支撑 浮桥 的 船只 , 可以 轻易 移动 的 建造 物 , 如 平底船
- Thuyền phao được sử dụng để làm nền móng cho cầu phao, là một công trình di động dễ dàng di chuyển, như thuyền đáy bằng.
- 如今 添 了 个 助手 , 你 可以 稍微 轻省 点儿
- giờ đây có thêm một người trợ giúp, anh có thể thoải mái một chút.
- 如果 本身 就 没有 学会 游泳 , 那么 紧紧 抓 着 稻草 有 什么 用 呢
- Nếu bạn không học bơi thì việc giữ chặt phao có ích gì?
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
- 两人 对答 轻松自如
- Hai người đối đáp thoải mái tự nhiên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轻如灯芯草
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轻如灯芯草 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm如›
灯›
芯›
草›
轻›