Đọc nhanh: 软硬兼施 (nhuyễn ngạnh kiêm thi). Ý nghĩa là: vừa đấm vừa xoa; mềm rắn đủ cả.
Ý nghĩa của 软硬兼施 khi là Thành ngữ
✪ vừa đấm vừa xoa; mềm rắn đủ cả
软的手段和硬的手段一齐用 (含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软硬兼施
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 他 非常 硬 , 不肯 妥协
- Anh ấy rất kiên quyết, không chịu nhượng bộ.
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 松木 是 软木 , 柚木 是 硬木
- 松木 là gỗ mềm, còn cỏ gỗ là gỗ cứng.
- 软木塞
- nút bần.
- 硬汉子
- con người kiên cường (thường chỉ nam giới).
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 柔软 的 毛皮
- lông da mềm mại.
- 德才兼备
- tài đức vẹn toàn.
- 这件 毛衣 好软 啊
- Cái áo len này mềm thật!
- 打硬仗
- đánh một trận đánh ác liệt.
- 软冻 是 一种 甜食
- Soft serve là một loại món tráng miệng ngọt.
- 实打实 的 硬功夫
- có bản lĩnh thật sự.
- 这块 绒布 很 柔软
- Miếng vải nhung này rất mềm mại.
- 生橡胶 遇冷 容易 硬化 , 遇热 容易 软化
- cao su sống gặp lạnh dễ cứng, gặp nóng dễ mềm.
- 两人 不 甘心 就 软磨硬泡 起来
- Hai người không thể giải hòa được liền tìm mọi cách để quấy rầy nhau.
- 我 各种 办法 都 试过 了 , 可 他 是 太 软硬不吃 , 就是 不 同意
- Tôi đã thử hết mọi cách, nhưng anh ấy cũng không thay đổi lập trường của mình, nhất quyết không đồng ý.
- 硬体 主管 请 软体 主管 帮 他 代名 一个 申购 单
- Chủ quản phần cứng nhờ chủ quản phần mềm ký thay một phiếu mua
- 两个 计划 平行 实施
- Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 软硬兼施
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 软硬兼施 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兼›
施›
硬›
软›