Đọc nhanh: 兼施 (kiêm thi). Ý nghĩa là: dùng cùng lúc nhiều phương pháp; áp dụng nhiều phương pháp.
Ý nghĩa của 兼施 khi là Động từ
✪ dùng cùng lúc nhiều phương pháp; áp dụng nhiều phương pháp
同时使用各种手段或方法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兼施
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 施特劳斯 还 在 吗
- Strauss vẫn ở đó chứ?
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 德才兼备
- tài đức vẹn toàn.
- 土壤 里施 了 硝酸盐 肥料
- Đã phân bón muối nitrat vào đất.
- 请 爱护 公共设施
- Hãy giữ gìn các thiết bị công cộng.
- 这个 车间 当年 立项 , 当年 施工 , 当年 投产
- đề án về xưởng này đã được duyệt qua, năm nay thi công, năm nay đưa vào sản xuất.
- 奉 领导 指示 检查 安全措施
- Nhận chỉ thị của lãnh đạo kiểm tra biện pháp an toàn.
- 贫僧 多谢 施主 相助
- Bần tăng xin cảm tạ thí chủ tương trợ.
- 安全措施 非常 重要
- Biện pháp an toàn rất quan trọng.
- 我们 需要 强化 安全措施
- Chúng ta cần tăng cường các biện pháp an ninh.
- 标本兼治
- trị cả gốc đến ngọn
- 施工 执照
- giấy phép thi công.
- 箭楼 是 古代 防御 设施
- Tháp tên là công trình phòng thủ cổ đại.
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 她 对 着 镜子 在 施粉
- Cô ấy đang xoa phấn trước gương.
- 昼夜兼程
- một ngày một đêm đi đoạn đường bằng đi hai ngày; hành trình một ngày bằng hai ngày.
- 路 人 施以援 手
- Người qua đường ra tay giúp đỡ.
- 德才兼备
- Tài đức vẹn toàn
- 两个 计划 平行 实施
- Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兼施
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兼施 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兼›
施›