Đọc nhanh: 软硬件 (nhuyễn ngạnh kiện). Ý nghĩa là: phần mềm và phần cứng.
Ý nghĩa của 软硬件 khi là Danh từ
✪ phần mềm và phần cứng
software and hardware
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软硬件
- 松木 是 软木 , 柚木 是 硬木
- 松木 là gỗ mềm, còn cỏ gỗ là gỗ cứng.
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 这件 毛衣 好软 啊
- Cái áo len này mềm thật!
- 硬件 安装 需要 时间
- Việc lắp đặt thiết bị cần thời gian.
- 我 需要 安装 这个 软件
- Tôi cần cài đặt phần mềm này.
- 我们 需要 安装 新 的 软件
- Chúng ta cần cài đặt phần mềm mới.
- 我 安装 杀毒软件 , 清除 了 电脑病毒
- Tôi đã cài đặt phần mềm diệt virus và diệt virus máy tính.
- 解压 软件 可以 帮助 你 解压 文件
- Phần mềm giải nén có thể giúp bạn giải nén tệp tin.
- 杀毒软件
- phần mềm diệt virus.
- 这件 皮袄 的 面子 很 柔软
- Mặt ngoài của chiếc áo da này rất mềm mại.
- 生橡胶 遇冷 容易 硬化 , 遇热 容易 软化
- cao su sống gặp lạnh dễ cứng, gặp nóng dễ mềm.
- 这个 软件 经常 发现 闪退 问题
- Phần mềm này thường xuyên bị lỗi crash
- 新 软件 如何 运作 ?
- Phần mềm mới vận hành như thế nào?
- 请 尽快 卸载 软件
- Vui lòng nhanh chóng gỡ bỏ phần mềm.
- 这件 衣服 的 衬里 很 柔软
- Lớp lót của chiếc quần áo này rất mềm mại.
- 这个 硬件 需要 更换
- Phần cứng này cần được thay thế.
- 硬件 需要 定期维护
- Thiết bị cần được bảo trì định kỳ.
- 他 修理 了 电脑硬件
- Anh ấy đã sửa phần cứng máy tính.
- 硬件 问题 需要 解决
- Vấn đề thiết bị cần được giải quyết.
- 公司 购买 了 新 硬件
- Công ty đã mua phần cứng mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 软硬件
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 软硬件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
硬›
软›