Đọc nhanh: 转注字 (chuyển chú tự). Ý nghĩa là: ký tự với các ý nghĩa bị ảnh hưởng bởi các từ khác, đôi khi được gọi là ký tự giải thích lẫn nhau, chuyển ký tự (một trong Sáu phương pháp 六書 | 六书 để hình thành chữ Hán).
Ý nghĩa của 转注字 khi là Danh từ
✪ ký tự với các ý nghĩa bị ảnh hưởng bởi các từ khác
character with meanings influenced by other words
✪ đôi khi được gọi là ký tự giải thích lẫn nhau
sometimes called mutually explanatory character
✪ chuyển ký tự (một trong Sáu phương pháp 六書 | 六书 để hình thành chữ Hán)
transfer character (one of the Six Methods 六書|六书 of forming Chinese characters)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转注字
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 巴拉克 · 奥巴马 总统 的 名字
- Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập
- 这是 西里尔 字母
- Đó là một chữ cái Kirin.
- 飞机 的 桨叶 飞速 旋转
- Cánh quạt của máy bay xoay rất nhanh.
- 危险 叶片 旋转 注意安全
- Nguy hiểm: Lưỡi cắt quay, chú ý đến an toàn.
- 注音字母
- chữ chú âm
- 正文 用 大字 , 注用 小字
- chính văn thì dùng chữ to, chú thích thì dùng chữ nhỏ.
- 书眉 有 小字 批注
- bên lề sách có lời phê bình viết bằng chữ nhỏ.
- 注音 识字
- chú âm nhận chữ.
- 她 把 注意力 转移 了
- Cô ấy đã chuyển sự chú ý.
- 他 注视 着 屏幕 上 的 文字
- Anh ta nhìn chăm chú chữ trên màn hình.
- 请 备注 你 的 名字
- Vui lòng chú thích tên của bạn.
- 注明 字音
- chú âm
- 转机 时要 注意 时间
- Khi chuyển máy bay cần chú ý thời gian.
- 凡是 书内 难懂 的 字句 , 都 有 注解
- phàm những câu chữ khó hiểu trong sách đều có lời chú giải.
- 他 目不转睛 地 注视 着 窗外
- Anh ấy nhìn chằm chằm ra ngoài cửa sổ.
- 我能 使用 文字 处理机 但 不 了解 其 运转 机制
- Tôi có thể sử dụng máy xử lý văn bản, nhưng không hiểu về cơ chế hoạt động của nó.
- 你 把 字 写 坏 了 , 倒转 来怪 我
- anh viết sai, ngược lại còn trách tôi.
- 在 这个 十字路口 右转
- Rẽ phải tại giao lộ này.
- 他 的 字画 被 拍卖 了
- Tranh chữ của anh ấy đã được bán đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 转注字
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 转注字 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm字›
注›
转›