Hán tự: 轫
Đọc nhanh: 轫 (nhận). Ý nghĩa là: cái chận; cái chèn (không cho bánh xe quay). Ví dụ : - 发轫之作 bắt đầu làm. - 新文学运动发轫于五四运动。 phong trào văn học mới bắt đầu cùng với phong trào Ngũ Tứ.
Ý nghĩa của 轫 khi là Danh từ
✪ cái chận; cái chèn (không cho bánh xe quay)
支住车轮不使旋转的木头
- 发 轫 之作
- bắt đầu làm
- 新文学运动 发 轫 于 五四运动
- phong trào văn học mới bắt đầu cùng với phong trào Ngũ Tứ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轫
- 新文学运动 发 轫 于 五四运动
- phong trào văn học mới bắt đầu cùng với phong trào Ngũ Tứ.
- 发 轫 之作
- bắt đầu làm
Hình ảnh minh họa cho từ 轫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm轫›