rèn

Từ hán việt: 【nhận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhận). Ý nghĩa là: cái chận; cái chèn (không cho bánh xe quay). Ví dụ : - bắt đầu làm. - 。 phong trào văn học mới bắt đầu cùng với phong trào Ngũ Tứ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cái chận; cái chèn (không cho bánh xe quay)

支住车轮不使旋转的木头

Ví dụ:
  • - rèn 之作 zhīzuò

    - bắt đầu làm

  • - 新文学运动 xīnwénxuéyùndòng rèn 五四运动 wǔsìyùndòng

    - phong trào văn học mới bắt đầu cùng với phong trào Ngũ Tứ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 新文学运动 xīnwénxuéyùndòng rèn 五四运动 wǔsìyùndòng

    - phong trào văn học mới bắt đầu cùng với phong trào Ngũ Tứ.

  • - rèn 之作 zhīzuò

    - bắt đầu làm

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 轫

Hình ảnh minh họa cho từ 轫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Xa 車 (+3 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhận
    • Nét bút:一フ丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQSHI (大手尸竹戈)
    • Bảng mã:U+8F6B
    • Tần suất sử dụng:Thấp