车固定鞋口 chē gùdìng xié kǒu

Từ hán việt: 【xa cố định hài khẩu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "车固定鞋口" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xa cố định hài khẩu). Ý nghĩa là: May cố định mở cổ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 车固定鞋口 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 车固定鞋口 khi là Danh từ

May cố định mở cổ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车固定鞋口

  • - 固定 gùdìng 财产 cáichǎn 清册 qīngcè

    - sổ ghi chép tài sản cố định.

  • - 沿鞋 yánxié kǒu

    - viền mép giầy

  • - 缉鞋 jīxié kǒu

    - khâu đột mép dày.

  • - 开车 kāichē 一定 yídìng 要系 yàoxì 安全带 ānquándài

    - Khi lái xe nhất định phải thắt dây an toàn.

  • - 车子 chēzi zài 路口 lùkǒu 顿住 dùnzhù

    - Xe dừng lại ở ngã tư.

  • - 固定 gùdìng 家具 jiājù 花费 huāfèi le 不少 bùshǎo 时间 shíjiān

    - Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.

  • - yòng 绳子 shéngzi 椅子 yǐzi 固定 gùdìng

    - Cô ấy dùng dây thừng cố định ghế.

  • - 坐车 zuòchē 固可 gùkě 坐船 zuòchuán 亦无不可 yìwúbùkě

    - đi xe dĩ nhiên là được, đi thuyền cũng không phải là không được.

  • - 用键 yòngjiàn 把门 bǎmén 固定 gùdìng zhù

    - Anh ấy dùng chìa khóa khóa cửa.

  • - yòng zēng jiǎo 固定 gùdìng 箭头 jiàntóu

    - Dùng dây buộc tên để cố định mũi tên.

  • - 固定 gùdìng 工资制 gōngzīzhì

    - Chế độ tiền lương cố định

  • - 工资 gōngzī 固定 gùdìng yòu 晋升 jìnshēng 机会 jīhuì 遏制 èzhì le 雇员 gùyuán de 积极性 jījíxìng

    - Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.

  • - 钉子 dīngzi bèi 固定 gùdìng zài 木板 mùbǎn shàng

    - Đinh được cố định trên tấm ván.

  • - 可以 kěyǐ yòng 铆钉 mǎodīng 这些 zhèxiē 金属板 jīnshǔbǎn 固定 gùdìng zài 一起 yìqǐ ma

    - Tôi có thể sử dụng đinh tán để cố định các tấm kim loại này với nhau được không?

  • - qǐng 拖鞋 tuōxié 放在 fàngzài 门口 ménkǒu

    - Vui lòng để dép lê ngoài cửa.

  • - chē 退 tuì dào le 门口 ménkǒu

    - Anh ấy lùi xe đến cổng.

  • - 自行车 zìxíngchē tíng zài 门口 ménkǒu

    - Anh ấy để xe đạp ở cửa.

  • - chē zài 路口 lùkǒu 停顿 tíngdùn le 一会儿 yīhuìer

    - Xe dừng lại một lúc ở ngã tư.

  • - 车床 chēchuáng 固定 gùdìng láo

    - đặt máy cho vững.

  • - 紧固件 jǐngùjiàn néng 使 shǐ 一件 yījiàn 东西 dōngxī 牢牢 láoláo 固定 gùdìng zài lìng 一件 yījiàn 东西 dōngxī de 物件 wùjiàn 钩子 gōuzi

    - Chốt cài có thể giữ chắc một vật vào một vật khác, như móc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 车固定鞋口

Hình ảnh minh họa cho từ 车固定鞋口

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 车固定鞋口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:丨フ一丨丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WJR (田十口)
    • Bảng mã:U+56FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Cách 革 (+6 nét)
    • Pinyin: Wā , Xié
    • Âm hán việt: Hài
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJGG (廿十土土)
    • Bảng mã:U+978B
    • Tần suất sử dụng:Cao