车厂 chēchǎng

Từ hán việt: 【xa xưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "车厂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xa xưởng). Ý nghĩa là: xe buýt, xe lửa, v.v., nhà máy ô tô hoặc cửa hàng sửa chữa. Ví dụ : - 。 Anh ta đưa chiếc xe hơi đến nhà máy sửa chữa để sửa lại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 车厂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 车厂 khi là Danh từ

xe buýt, xe lửa, v.v.

(bus, train etc) depot

Ví dụ:
  • - 汽车 qìchē 送到 sòngdào 修车 xiūchē chǎng 修理 xiūlǐ

    - Anh ta đưa chiếc xe hơi đến nhà máy sửa chữa để sửa lại.

nhà máy ô tô hoặc cửa hàng sửa chữa

car factory or repair shop

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车厂

  • - 尔车 ěrchē shì shuí de

    - Xe này của ai?

  • - 飞车走壁 fēichēzǒubì

    - xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách

  • - zài 一辆 yīliàng 开往 kāiwǎng 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu de 卡车 kǎchē 后面 hòumiàn

    - Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.

  • - 门外 ménwài 那辆 nàliàng 凯迪拉克 kǎidílākè de chē 钥匙 yàoshi jiāo 出来 chūlái

    - Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.

  • - 平板车 píngbǎnchē néng 拉货 lāhuò 能拉人 nénglārén

    - Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.

  • - 我家 wǒjiā 工厂 gōngchǎng 不远 bùyuǎn 上下班 shàngxiàbān dōu shì 安步当车 ānbùdàngchē

    - Nhà tôi không xa nhà máy, và tôi luôn chạy xe ôm khi đi (tan) làm về.

  • - 我家 wǒjiā 工厂 gōngchǎng 不远 bùyuǎn 上下班 shàngxiàbān dōu shì 安步当车 ānbùdàngchē

    - Nhà tôi cũng cách công trường không xa, đi bộ cũng như đi xe sáng đi tối về đều vậy

  • - 这家 zhèjiā 工厂 gōngchǎng 生产 shēngchǎn 汽车 qìchē

    - Nhà máy này sản xuất ô tô.

  • - 轿车 jiàochē 总装厂 zǒngzhuāngchǎng 定址 dìngzhǐ 武汉 wǔhàn

    - xưởng chính lắp ráp xe con đặt địa điểm tại Vũ Hán.

  • - 汽车 qìchē 送到 sòngdào 修车 xiūchē chǎng 修理 xiūlǐ

    - Anh ta đưa chiếc xe hơi đến nhà máy sửa chữa để sửa lại.

  • - 工厂 gōngchǎng yǒu 很多 hěnduō 叉车 chāchē

    - Trong nhà máy có nhiều xe nâng.

  • - 这座 zhèzuò 工厂 gōngchǎng 生产 shēngchǎn 汽车零件 qìchēlíngjiàn

    - Nhà máy này sản xuất phụ tùng ô tô.

  • - zài 车上 chēshàng 一心 yīxīn hái 想着 xiǎngzhe 厂里 chǎnglǐ de 生产 shēngchǎn 问题 wèntí bìng 没有 méiyǒu 心肠 xīncháng kàn 景色 jǐngsè

    - trên xe, anh ấy mãi lo nghĩ vấn đề sản xuất của xí nghiệp, còn lòng dạ nào mà ngắm cảnh.

  • - 爸爸 bàba 有家 yǒujiā 汽车 qìchē 修理厂 xiūlǐchǎng

    - Bố tôi có một cửa hàng sửa chữa ô tô.

  • - 汽车 qìchē 厂商 chǎngshāng 推出 tuīchū le 最新款 zuìxīnkuǎn 车型 chēxíng

    - Nhà sản xuất ô tô đã ra mắt mẫu xe mới nhất.

  • - 我们 wǒmen 厂子 chǎngzǐ 新建 xīnjiàn 一个 yígè 车间 chējiān

    - Nhà máy chúng tôi mới xây dựng thêm một phân xưởng.

  • - 增产节约 zēngchǎnjiéyuē de 倡议 chàngyì 得到 dédào le 全厂 quánchǎng 车间 chējiān de 回响 huíxiǎng

    - đề xướng tăng gia sản xuất và tiết kiệm đã được sự hưởng ứng của toàn nhà máy.

  • - 机器人 jīqìrén 正在 zhèngzài 工厂 gōngchǎng 组装 zǔzhuāng 汽车 qìchē

    - Người máy đang lắp ráp ô tô trong nhà máy.

  • - zhè 问题 wèntí 事关 shìguān 全厂 quánchǎng 我们 wǒmen 一个 yígè 车间 chējiān 无力解决 wúlìjiějué

    - vấn đề này liên quan đến toàn nhà máy, một phân xưởng chúng ta không có sức giải quyết.

  • - 我们 wǒmen 厂家 chǎngjiā 参观 cānguān

    - Chúng tôi đi tham quan nhà máy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 车厂

Hình ảnh minh họa cho từ 车厂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 车厂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+0 nét)
    • Pinyin: ān , Chǎng , Hǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Hán , Xưởng
    • Nét bút:一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MH (一竹)
    • Bảng mã:U+5382
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao