身世之谜 shēnshì zhī mí

Từ hán việt: 【thân thế chi mê】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "身世之谜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thân thế chi mê). Ý nghĩa là: bí ẩn cuộc đời.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 身世之谜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 身世之谜 khi là Danh từ

bí ẩn cuộc đời

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身世之谜

  • - 托身 tuōshēn zhī chù

    - nơi nương nhờ

  • - 呜咽 wūyè zhe 叙述 xùshù 自己 zìjǐ 悲哀 bēiāi de 身世 shēnshì

    - Cô ấy khóc lóc khi kể về cuộc đời đau buồn của mình.

  • - 感伤 gǎnshāng 自己 zìjǐ 不幸 bùxìng de 身世 shēnshì

    - bi thương cho số phận bất hạnh trên cuộc đờii

  • - 作出 zuòchū 决策 juécè nǎi 当务之急 dāngwùzhījí 此事 cǐshì 必然 bìrán 地落 dìluò zài 身上 shēnshàng

    - Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.

  • - 堪称 kānchēng 当世之豪 dāngshìzhīháo

    - Anh ấy được coi là người xuất chúng của thời đại này.

  • - 安身立命 ānshēnlìmìng zhī suǒ

    - nơi yên thân gởi phận

  • - 立身处世 lìshēnchǔshì

    - lập thân xử thế.

  • - 我们 wǒmen yào 学会 xuéhuì 立身处世 lìshēnchǔshì

    - Chúng ta phải học cách lập thân xử thế.

  • - 明之 míngzhī 季世 jìshì

    - thời kỳ cuối thời nhà Minh.

  • - 身世 shēnshì 凄凉 qīliáng

    - cảnh đời thê lương.

  • - 一世之雄 yīshìzhīxióng

    - anh hùng một thời

  • - 感怀 gǎnhuái 身世 shēnshì

    - hoài cảm thân phận.

  • - 累世 lěishì 之功 zhīgōng

    - mấy đời ghi công.

  • - 这里 zhèlǐ jiāng 成为 chéngwéi de 葬身之地 zàngshēnzhīdì

    - Đây sẽ trở thành nơi an táng của anh ta.

  • - 置身于 zhìshēnyú 群众 qúnzhòng 之中 zhīzhōng

    - đặt mình trong quần chúng.

  • - 藏身 cángshēn zhī suǒ

    - nơi náu mình

  • - 不错 bùcuò de 藏身之处 cángshēnzhīchù

    - Đó là một nơi ẩn náu thực sự tốt.

  • - jiāng 越南 yuènán 奥黛之美 àodàizhīměi 推向 tuīxiàng 世界 shìjiè

    - Đưa nét đẹp áo dài Việt Nam lan tỏa ra thế giới.

  • - 吉萨 jísà 金字塔 jīnzìtǎ shì 古代 gǔdài 世界 shìjiè 奇迹 qíjì 之一 zhīyī

    - Kim tự tháp Giza một trong những kỳ quan của thế giới cổ đại.

  • - 感觉 gǎnjué jiù xiàng 置身于 zhìshēnyú 奇幻 qíhuàn 世界 shìjiè 之中 zhīzhōng

    - Tôi cảm thấy như mình đang ở trong một thế giới giả tưởng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 身世之谜

Hình ảnh minh họa cho từ 身世之谜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 身世之谜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨丨一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:PT (心廿)
    • Bảng mã:U+4E16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
    • Pinyin: Mèi , Mí , Mì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶フ丶ノ一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVYFD (戈女卜火木)
    • Bảng mã:U+8C1C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao