Đọc nhanh: 身世之谜 (thân thế chi mê). Ý nghĩa là: bí ẩn cuộc đời.
Ý nghĩa của 身世之谜 khi là Danh từ
✪ bí ẩn cuộc đời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身世之谜
- 托身 之 处
- nơi nương nhờ
- 她 呜咽 着 叙述 她 自己 悲哀 的 身世
- Cô ấy khóc lóc khi kể về cuộc đời đau buồn của mình.
- 感伤 自己 不幸 的 身世
- bi thương cho số phận bất hạnh trên cuộc đờii
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 他 堪称 当世之豪
- Anh ấy được coi là người xuất chúng của thời đại này.
- 安身立命 之 所
- nơi yên thân gởi phận
- 立身处世
- lập thân xử thế.
- 我们 要 学会 立身处世
- Chúng ta phải học cách lập thân xử thế.
- 明之 季世
- thời kỳ cuối thời nhà Minh.
- 身世 凄凉
- cảnh đời thê lương.
- 一世之雄
- anh hùng một thời
- 感怀 身世
- hoài cảm thân phận.
- 累世 之功
- mấy đời ghi công.
- 这里 将 成为 他 的 葬身之地
- Đây sẽ trở thành nơi an táng của anh ta.
- 置身于 群众 之中
- đặt mình trong quần chúng.
- 藏身 之 所
- nơi náu mình
- 不错 的 藏身之处
- Đó là một nơi ẩn náu thực sự tốt.
- 将 越南 奥黛之美 推向 世界
- Đưa nét đẹp áo dài Việt Nam lan tỏa ra thế giới.
- 吉萨 大 金字塔 是 古代 世界 奇迹 之一
- Kim tự tháp Giza một trong những kỳ quan của thế giới cổ đại.
- 我 感觉 就 像 置身于 奇幻 世界 之中
- Tôi cảm thấy như mình đang ở trong một thế giới giả tưởng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 身世之谜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 身世之谜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm世›
之›
谜›
身›