Đọc nhanh: 跳跳糖 (khiêu khiêu đường). Ý nghĩa là: Rocks pop, kẹo nổ. Ví dụ : - 有点像跳跳糖 Kiểu giống như đá pop.
Ý nghĩa của 跳跳糖 khi là Danh từ
✪ Rocks pop
Pop Rocks
- 有点像 跳跳 糖
- Kiểu giống như đá pop.
✪ kẹo nổ
popping candy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳跳糖
- 我 妹妹 擅长 跳舞
- Em gái tôi giỏi nhảy múa.
- 他 跳 了 两次 槽
- Anh ấy đã nhảy việc hai lần.
- 左眼 跳主财 , 右眼 跳主灾
- Mắt trái nháy là điềm được của, mắt phải nháy là điềm tai hoạ.
- 兔子 跳过 小沟
- Con thỏ nhảy qua mương.
- 好 死 不 死 我 很会 跳绳
- Thật may mắn vì tớ rất giỏi nhảy dây
- 跳 一个 小时 舞
- Nhảy một tiếng đồng hồ.
- 刚 捕捞 上岸 的 虾 还 活蹦乱跳
- Những con tôm mới đánh bắt lên còn nhảy tanh tách.
- 这个 跳不动
- Không nhấc được cái này.
- 心里 怦怦 地 跳 着
- tim đập thình thịch.
- 纵身 跳过 壕沟
- nhảy qua chiến hào
- 一个 纵步 跳过 壕沟
- nhảy qua chiến hào.
- 心跳 得 利害
- tim đập kinh khủng.
- 心室 跳动 有力 有序
- Tâm thất đập mạnh và có trật tự.
- 心脏 有 规律 地 跳动 着
- Tim có quy luật đập.
- 心在 不停 地搏 跳
- Tim đang đập không ngừng.
- 跳跃 运动
- nhảy vận động; môn thể thao nhảy.
- 看着 孩子 们 跳舞 , 他 不禁不由 地 打起 拍子 来
- nhìn đám trẻ nhảy múa, anh ta bất giác gõ nhịp theo
- 有点像 跳跳 糖
- Kiểu giống như đá pop.
- 她 的 脑袋 跟 跳跳 糖 一样 噼啪 响
- Đầu cô ấy giống như những tảng đá bật.
- 我 每天 都 跳 了 一个 舞
- Mỗi ngày tôi đều múa một điệu múa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 跳跳糖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跳跳糖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm糖›
跳›