Từ hán việt: 【tễ.tê.nghiêu.kiểu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tễ.tê.nghiêu.kiểu). Ý nghĩa là: bước lên; lên cao; lên; trèo lên; tiến lên. Ví dụ : - 使。 làm cho nền khoa học của nước ta tiến lên ngang hàng với khoa học trên thế giới.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

bước lên; lên cao; lên; trèo lên; tiến lên

登;上升

Ví dụ:
  • - 使 shǐ 我国 wǒguó 科学 kēxué 跻于 jīyú 世界 shìjiè 先进 xiānjìn 科学 kēxué zhī liè

    - làm cho nền khoa học của nước ta tiến lên ngang hàng với khoa học trên thế giới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 使 shǐ 我国 wǒguó 科学 kēxué 跻于 jīyú 世界 shìjiè 先进 xiānjìn 科学 kēxué zhī liè

    - làm cho nền khoa học của nước ta tiến lên ngang hàng với khoa học trên thế giới.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 跻

Hình ảnh minh họa cho từ 跻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Jī , Jiǎo , Qiāo
    • Âm hán việt: Kiểu , Nghiêu , , Tễ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丶一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMYKL (口一卜大中)
    • Bảng mã:U+8DFB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình