Hán tự: 箕
Đọc nhanh: 箕 (ki.cơ.ky). Ý nghĩa là: cái ki (hốt rác); ki hốt rác; cái ky, vân tay; dấu tay; vân tay hình cái ki, sao Ki (một chòm sao trong nhị thập bát tú). Ví dụ : - 斗箕 vân tay; dấu tay
Ý nghĩa của 箕 khi là Danh từ
✪ cái ki (hốt rác); ki hốt rác; cái ky
簸箕
✪ vân tay; dấu tay; vân tay hình cái ki
簸箕形的指纹
- 斗箕
- vân tay; dấu tay
✪ sao Ki (một chòm sao trong nhị thập bát tú)
二十八宿之一
✪ họ Cơ; họ Ki
(Jī) 姓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 箕
- 斗箕
- vân tay; dấu tay
- 用 簸箕 簸动 粮食 , 扬去 糠秕
- dùng nia sàng sẩy lương thực, rê sạch trấu cám
- 团箕 直径 是 多少
- Cái nia đường kính là bao nhiêu?
- 她 用 簸箕 把 灰尘 撮 走
- Cô ấy dùng cái hốt rác để vun bụi đi.
- 把 瓜子皮 儿 胡噜 到 簸箕 里
- gom vỏ hạt dưa bỏ vào sọt rác.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 箕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 箕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm箕›