Đọc nhanh: 跳越阶段 (khiêu việt giai đoạn). Ý nghĩa là: đốt cháy giai đoạn.
Ý nghĩa của 跳越阶段 khi là Động từ
✪ đốt cháy giai đoạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳越阶段
- 启蒙 阶段 要 多 学习
- Giai đoạn nhập môn cần học nhiều.
- 这 段 历史 越 千年
- Đoạn lịch sử này đã qua hơn một ngàn năm.
- 他 鼎新 的 学习 阶段
- Anh ấy bắt đầu một giai đoạn học tập mới.
- 敌我 相持 阶段
- giai đoạn địch ta giằng co nhau.
- 篮球赛 到 了 最 火炽 的 阶段
- trận đấu bóng rổ đã đến giai đoạn nóng bỏng nhất.
- 这是 一个 过渡 的 阶段
- Đây là một giai đoạn quá độ.
- 国家 处于 动荡 阶段
- Quốc gia đang ở giai đoạn hỗn loạn.
- 初级阶段 容易 犯错
- Giai đoạn sơ khai dễ phạm sai lầm.
- 初创 阶段
- giai đoạn mới thành lập.
- 试用 阶段
- giai đoạn dùng thử.
- 进入 新 阶段
- bước vào giai đoạn mới.
- 进入 决战 阶段
- bước vào giai đoạn quyết định.
- 现阶段 很 重要
- Giai đoạn hiện tại rất quan trọng.
- 是 一种 临床试验 阶段 的 抗抑郁 药
- Đó là một loại thuốc chống trầm cảm thử nghiệm
- 有些 地区 总跳 不出 越穷 越生 孩子 , 越生 孩子 越穷 的 怪圈
- một số nơi không thoát ra khỏi cái vòng lẩn quẩn "càng nghèo thì thích sanh con mà sanh nhiều con thì càng nghèo".
- 他 在 布局 阶段 占 了 上风
- Anh ta đã chiếm ưu thế ở lúc khai cuộc.
- 公司 已经 步入 新 阶段
- Công ty đã bước vào giai đoạn mới.
- 孩子 步入 好奇 的 阶段
- Con trẻ bước vào giai đoạn hiếu kì.
- 新 的 项目 正在 萌芽 阶段
- Dự án mới đang ở giai đoạn sơ khai.
- 中国 扶贫 的 工作 已经 进入 啃 硬骨头 阶段
- công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 跳越阶段
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跳越阶段 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm段›
越›
跳›
阶›