bào

Từ hán việt: 【bác.báo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bác.báo). Ý nghĩa là: nhảy; phun. Ví dụ : - 。 Ếch nhảy vào ao.. - 。 Cấ nhảy ra khỏi mặt nước.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nhảy; phun

跳跃.

Ví dụ:
  • - 青蛙 qīngwā 趵进 bàojìn le 池塘 chítáng

    - Ếch nhảy vào ao.

  • - 趵出 bàochū le 水面 shuǐmiàn

    - Cấ nhảy ra khỏi mặt nước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 趵开 bàokāi le 脚下 jiǎoxià de 石子 shízǐ

    - Anh ấy đá bay hòn đá dưới chân.

  • - 趵出 bàochū le 水面 shuǐmiàn

    - Cấ nhảy ra khỏi mặt nước.

  • - 青蛙 qīngwā 趵进 bàojìn le 池塘 chítáng

    - Ếch nhảy vào ao.

  • - 姐姐 jiějie 趵开 bàokāi le 挡路 dǎnglù de 箱子 xiāngzi

    - Chị gái đá bay thùng cản đường.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 趵

Hình ảnh minh họa cho từ 趵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 趵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Túc 足 (+3 nét)
    • Pinyin: Bào , Bō , Páo , Zhī , Zhuó
    • Âm hán việt: Bác , Báo
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMPI (口一心戈)
    • Bảng mã:U+8DB5
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp