zǎn

Từ hán việt: 【toản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (toản). Ý nghĩa là: đi nhanh; chạy nhanh (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu), giục; thúc giục. Ví dụ : - 。 gấp rút đi nhanh hết một đoạn đường. - 。 giục ngựa lên trước

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đi nhanh; chạy nhanh (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)

赶 (路);快走 (多见于早期白话)

Ví dụ:
  • - jǐn zǎn le 一程 yīchéng

    - gấp rút đi nhanh hết một đoạn đường

giục; thúc giục

催促;催逼

Ví dụ:
  • - zǎn 马向前 mǎxiàngqián

    - giục ngựa lên trước

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zǎn 马向前 mǎxiàngqián

    - giục ngựa lên trước

  • - jǐn zǎn le 一程 yīchéng

    - gấp rút đi nhanh hết một đoạn đường

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 趱

Hình ảnh minh họa cho từ 趱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 趱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:23 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+16 nét)
    • Pinyin: Zǎn
    • Âm hán việt: Toản
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶ノ一丨一ノフノ一丨一ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOHUO (土人竹山人)
    • Bảng mã:U+8DB1
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp