Đọc nhanh: 超额配 (siêu ngạch phối). Ý nghĩa là: đăng ký quá mức.
Ý nghĩa của 超额配 khi là Danh từ
✪ đăng ký quá mức
oversubscribed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超额配
- 额头 上 有点 汗
- Trên trán có chút mồ hôi.
- 克拉克 和 欧文斯 不配 得到 这个
- Clark và Owens không xứng đáng với điều này.
- 苏联 曾 是 超级大国
- Liên Xô từng là siêu cường quốc.
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 演员 高超 的 演技 , 令人 赞叹
- kỹ thuật biểu diễn điêu luyện của diễn viên, khiến mọi người ca ngợi.
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 超龄 团员
- đoàn viên quá tuổi.
- 那 我 就是 超自然 癌症 疗法 的 专家 了 吗
- Vì vậy, điều đó khiến tôi trở thành một chuyên gia điều trị ung thư siêu phàm.
- 恋爱 超过 两年 咯
- Yêu nhau hơn hai năm rồi.
- 有人 在 超市 排队 时 插队 了
- Có người chen hàng trong lúc xếp hàng ở siêu thị.
- 超出 数额
- vượt mức.
- 超额完成 任务
- hoàn thành vượt mức nhiệm vụ.
- 我们 超额完成 任务
- Chúng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ vượt mức.
- 今年 的 配额 该是 多少 呢 ?
- Hạn ngạch năm nay là bao nhiêu?
- 力争 超额完成 生产 任务
- cố gắng vượt kế hoạch để hoàn thành nhiệm vụ sản xuất.
- 超额完成 生产 任务 的 , 不单是 这 几个 厂
- không chỉ mấy nhà máy này hoàn thành vượt mức nhiệm vụ sản xuất
- 超额 行李 需要 付 多少 钱
- Hành lý quá trọng lượng qui định thì phải trả bao nhiêu tiền?
- 政府 设定 了 新 的 进口 配额
- Chính phủ đã thiết lập hạn ngạch nhập khẩu mới.
- 超市 里 香菇 种类 很多
- Trong siêu thị có rất nhiều loại nấm hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 超额配
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 超额配 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm超›
配›
额›