Đọc nhanh: 早死早超生 (tảo tử tảo siêu sinh). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để vượt qua, chấm dứt đau khổ của một người bằng cách chết nhanh chóng và được đầu thai.
Ý nghĩa của 早死早超生 khi là Danh từ
✪ (nghĩa bóng) để vượt qua
(fig.) to get it over with
✪ chấm dứt đau khổ của một người bằng cách chết nhanh chóng và được đầu thai
to end one's suffering by dying quickly and being reincarnated
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早死早超生
- 父母 禁止 我 早恋
- Bố mẹ cấm tôi yêu sớm.
- 妈妈 不准 我 早恋
- Mẹ tôi không cho phép tôi yêu sớm.
- 我 想 早恋 , 但是 已经 晚 了
- Tôi muốn yêu sớm, nhưng đã quá muộn rồi
- 医生 建议 我 早点 就寝
- Bác sĩ khuyên tôi đi ngủ sớm.
- 早 立秋 , 凉飕飕 晚 立秋 , 热死 牛
- lập thu đến sớm trời mát rượi; thu đến muộn nóng chết người.
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
- 祝愿 你们 白头到老 , 早生贵子 !
- Chúc các bạn răng long đầu bạc, sớm sinh quý tử.
- 他 生死 早已 置之度外
- Anh ấy không để ý đến việc sống chết.
- 医生 们 在 努力 保证 早产 婴儿 成活 方面 热情 很 高
- Các bác sĩ rất nhiệt tình trong việc đảm bảo sự sống sót của trẻ sơ sinh non.
- 务求 早日 完成 生产 任务
- phải sớm hoàn thành nhiệm vụ sản xuất.
- 生了病 要 及早 治
- có bệnh phải nhanh chóng điều trị.
- 他们 早已 成为 了 死敌
- Họ đã sớm trở thành kẻ thù không đội trời chung.
- 他 早 有 去 农村 参加 农业 生产 的 思想
- đã từ lâu anh ấy có ý nghĩ đến nông thôn để gia nhập vào sản xuất nông nghiệp.
- 早睡早起 是 养生 的 基础
- Ngủ sớm dậy sớm là nền tảng của sống khỏe.
- 冼 先生 早
- Chào buổi sáng ông Tiển.
- 早上好 , 先生
- Chào buổi sáng anh.
- 他 早期 的 作品 , 大多 描写 农村 生活
- những tác phẩm giai đoạn đầu của anh ấy, phần nhiều miêu tả cuộc sống nông thôn.
- 许多 古生物 早 已经 消灭 了
- rất nhiều sinh vật cổ đã bị diệt vong từ lâu.
- 就 在 今早 威斯康星州 发生 的 事 之后
- Sau buổi sáng hôm nay ở Wisconsin?
- 我 早就 死 在 竞技场 了
- Tôi sẽ ngã trong đấu trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 早死早超生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 早死早超生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm早›
死›
生›
超›