Đọc nhanh: 超前电流 (siêu tiền điện lưu). Ý nghĩa là: dòng điện lệch tướng.
Ý nghĩa của 超前电流 khi là Danh từ
✪ dòng điện lệch tướng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超前电流
- 启动 电流
- chạy điện.
- 电流 的 负荷 过高
- Tải trọng của dòng điện quá cao.
- 因为 超负荷 , 这里 经常 停电
- Bởi vì quá tải, ở đây thường xuyên mất điện.
- 电流 的 通路
- đường điện.
- 超前消费
- tiêu thụ vượt mức quy định
- 这根 电线 能 承受 五安 的 电流
- Dây điện này có thể chịu được dòng điện 5 ampe.
- 这个 电流 的 单位 是 安
- Đơn vị của dòng điện này là ampe.
- 那 部 电影 在 全球 流行
- Bộ phim đó thịnh hành trên toàn cầu.
- 小溪 委蛇 流淌 向前
- Khe suối uốn lượn chảy về phía trước.
- 犹 大国 繁盛 至 西元前 586 年 , 亡于 巴比伦 许多 人 被迫 流亡
- Vương quốc Judah hưng thịnh cho đến năm 586 trước công nguyên thì bị Babylon phá hủy và nhiều người bị buộc phải lưu vong.
- 这 车 超过 了 前面 的 车
- Chiếc xe này đã vượt qua chiếc xe phía trước.
- 雨前 总有 几道 闪电
- Trước khi mưa thường có vài tia chớp.
- 流明 数越 高 , 越省 电
- Lumen càng cao, càng tiết kiệm điện.
- 前面 拐弯 就是 超市
- Quẹo ở phía trước là đến siêu thị.
- 铜 是 电流 的 良好 载体
- Đồng là vật dẫn tốt của dòng điện.
- 所以 球性 多维 超 流体
- Có nghĩa là chất siêu lỏng đa chiều hình cầu
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 银行 的 前面 有 超市
- Phía trước ngân hàng có siêu thị.
- 绿色 环保 是 当前 潮流
- Bảo vệ môi trường xanh là xu hướng hiện nay.
- 兰姆 法官 一个 小时 前 打来 电话
- Justice Lamb đã gọi một giờ trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 超前电流
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 超前电流 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
流›
电›
超›