Đọc nhanh: 起重船 (khởi trọng thuyền). Ý nghĩa là: cầu nổi.
Ý nghĩa của 起重船 khi là Danh từ
✪ cầu nổi
能在水上移动,进行起重作业的船见〖浮吊〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起重船
- 起重机 在 吊 重物
- Máy cẩu đang cẩu vật nặng.
- 这些 椅子 重在 了 一起
- Những chiếc ghế này xếp chồng lên nhau rồi.
- 这是 一起 冤情 重大 的 冤案
- Đây là một vụ án oan sai quan trọng.
- 他 掀起 了 重 箱子
- Anh ấy nâng chiếc hộp nặng lên.
- 她 慢慢 把 石头 重 起来
- Cô ấy từ từ xếp đá lên.
- 船身 随浪 起落
- thuyền bập bềnh theo sóng.
- 大浪 掀起 了 小船
- Sóng lớn lật đổ chiếc thuyền nhỏ.
- 这人 真 有劲 , 能 挑起 二百斤 重 的 担子
- người này rất khoẻ, có thể gánh nặng 200 cân.
- 这包 大米 二百斤 重 , 差不多 的 扛 不 起来
- bao gạo này đến hai trăm cân, người thường không sao vác nổi.
- 轮船 越重 吃水 越深
- Tàu thủy càng nặng thì mớn nước càng sâu.
- 风起 浪涌 , 船身 摆荡
- gió nổi sóng trào, con thuyền lắc lư
- 半导体 在 自动化 和 信号 上面 即将 起着 重要 作用
- Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.
- 流体 运动 由 重力 等 外力 引起 的 流体 运动
- Chuyển động của chất lỏng được gây ra bởi các lực bên ngoài như trọng lực.
- 渔船 载重 300 吨
- Tàu đánh cá có trọng tải 300 tấn.
- 我们 把 贵重物品 锁 了 起来 以免 被盗
- Chúng tôi khóa những vật có giá trị của mình để tránh bị trộm.
- 你 不用 一起 上船
- Bạn không cần phải lên thuyền.
- 惨重 的 挫折 使 她 起过 轻生 的 念头
- Thất bại nặng nề khiến cô nghĩ đến việc tự tử.
- 把 重要 的 内容 框起来
- Hãy khoanh nội dung quan trọng lại.
- 把 这些 砖块 重在 一起
- Đặt những viên gạch này chồng lên nhau.
- 石棉 沉着 病由 长期 吸收 石棉 微粒 而 引起 的 慢性 , 日趋严重 的 肺病
- Bệnh phổi chìm đá do hấp thụ lâu dài các hạt nhỏ amiăng gây ra, là một bệnh mãn tính ngày càng nghiêm trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 起重船
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 起重船 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm船›
起›
重›