起重船 qǐ zhòng chuán

Từ hán việt: 【khởi trọng thuyền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "起重船" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khởi trọng thuyền). Ý nghĩa là: cầu nổi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 起重船 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 起重船 khi là Danh từ

cầu nổi

能在水上移动,进行起重作业的船见〖浮吊〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起重船

  • - 起重机 qǐzhòngjī zài diào 重物 zhòngwù

    - Máy cẩu đang cẩu vật nặng.

  • - 这些 zhèxiē 椅子 yǐzi 重在 zhòngzài le 一起 yìqǐ

    - Những chiếc ghế này xếp chồng lên nhau rồi.

  • - 这是 zhèshì 一起 yìqǐ 冤情 yuānqíng 重大 zhòngdà de 冤案 yuānàn

    - Đây là một vụ án oan sai quan trọng.

  • - 掀起 xiānqǐ le zhòng 箱子 xiāngzi

    - Anh ấy nâng chiếc hộp nặng lên.

  • - 慢慢 mànmàn 石头 shítou zhòng 起来 qǐlai

    - Cô ấy từ từ xếp đá lên.

  • - 船身 chuánshēn 随浪 suílàng 起落 qǐluò

    - thuyền bập bềnh theo sóng.

  • - 大浪 dàlàng 掀起 xiānqǐ le 小船 xiǎochuán

    - Sóng lớn lật đổ chiếc thuyền nhỏ.

  • - 这人 zhèrén zhēn 有劲 yǒujìn néng 挑起 tiǎoqǐ 二百斤 èrbǎijīn zhòng de 担子 dànzi

    - người này rất khoẻ, có thể gánh nặng 200 cân.

  • - 这包 zhèbāo 大米 dàmǐ 二百斤 èrbǎijīn zhòng 差不多 chàbùduō de káng 起来 qǐlai

    - bao gạo này đến hai trăm cân, người thường không sao vác nổi.

  • - 轮船 lúnchuán 越重 yuèzhòng 吃水 chīshuǐ 越深 yuèshēn

    - Tàu thủy càng nặng thì mớn nước càng sâu.

  • - 风起 fēngqǐ 浪涌 làngyǒng 船身 chuánshēn 摆荡 bǎidàng

    - gió nổi sóng trào, con thuyền lắc lư

  • - 半导体 bàndǎotǐ zài 自动化 zìdònghuà 信号 xìnhào 上面 shàngmiàn 即将 jíjiāng 起着 qǐzhe 重要 zhòngyào 作用 zuòyòng

    - Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.

  • - 流体 liútǐ 运动 yùndòng yóu 重力 zhònglì děng 外力 wàilì 引起 yǐnqǐ de 流体 liútǐ 运动 yùndòng

    - Chuyển động của chất lỏng được gây ra bởi các lực bên ngoài như trọng lực.

  • - 渔船 yúchuán 载重 zàizhòng 300 dūn

    - Tàu đánh cá có trọng tải 300 tấn.

  • - 我们 wǒmen 贵重物品 guìzhòngwùpǐn suǒ le 起来 qǐlai 以免 yǐmiǎn 被盗 bèidào

    - Chúng tôi khóa những vật có giá trị của mình để tránh bị trộm.

  • - 不用 bùyòng 一起 yìqǐ 上船 shàngchuán

    - Bạn không cần phải lên thuyền.

  • - 惨重 cǎnzhòng de 挫折 cuòzhé 使 shǐ 起过 qǐguò 轻生 qīngshēng de 念头 niàntou

    - Thất bại nặng nề khiến cô nghĩ đến việc tự tử.

  • - 重要 zhòngyào de 内容 nèiróng 框起来 kuāngqǐlai

    - Hãy khoanh nội dung quan trọng lại.

  • - 这些 zhèxiē 砖块 zhuānkuài 重在 zhòngzài 一起 yìqǐ

    - Đặt những viên gạch này chồng lên nhau.

  • - 石棉 shímián 沉着 chénzhuó 病由 bìngyóu 长期 chángqī 吸收 xīshōu 石棉 shímián 微粒 wēilì ér 引起 yǐnqǐ de 慢性 mànxìng 日趋严重 rìqūyánzhòng de 肺病 fèibìng

    - Bệnh phổi chìm đá do hấp thụ lâu dài các hạt nhỏ amiăng gây ra, là một bệnh mãn tính ngày càng nghiêm trọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 起重船

Hình ảnh minh họa cho từ 起重船

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 起重船 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+5 nét)
    • Pinyin: Chuán
    • Âm hán việt: Thuyền
    • Nét bút:ノノフ丶一丶ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYCR (竹卜金口)
    • Bảng mã:U+8239
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao