Đọc nhanh: 起居室 (khởi cư thất). Ý nghĩa là: Phòng sinh hoạt.
Ý nghĩa của 起居室 khi là Danh từ
✪ Phòng sinh hoạt
起居室(living room)顾名思义供居住者会客、娱乐、团聚等活动的空间。起居室这个概念在中国似乎还不是十分盛行,人们更多地接受的是客厅这种说法。在家庭的布置中,客厅往往占据非常重要的地位,在布置上一方面注重满足会客这一主题的种种需要,风格用具方面尽量为客人创造方便;另一方面,客厅作为家庭外交的重要场所,更多地用来弘显一个家庭的气度与公众形象,因此规整而庄重,大气且大方是其主要风格追求。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起居室
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 身居 斗室
- ở trong nhà ổ chuột
- 旅居 巴黎
- trú ở Pa-ri.
- 飞机 起飞 了
- Máy bay cất cánh rồi.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 已经 起飞 了
- Máy bay đã cất cánh rồi.
- 飞机 要 起飞 了
- Máy bay sắp cất cánh rồi.
- 身居 陋室
- chỗ ở sơ sài.
- 起居 如常
- cuộc sống như thường ngày.
- 我 的 起居室 的 墙上 挂 着 一块 壁毯
- Trên tường phòng khách của tôi có treo một mảnh thảm trang trí.
- 以人为本 用 简约 明快 的 手法 表现 居室 空
- Hướng đến con người, dùng sự đơn giản và tươi sáng để biểu hiện vẻ đẹp căn phòng trống.
- 起程 前 他 到 邻居家 一 一道 别
- trước khi đi anh ấy đến từng nhà hàng xóm chào tạm biệt.
- 三个 小伙子 同居一室
- Ba chàng trai sống chung một phòng.
- 他 在 起居室 里 用 吸尘器 打扫 地毯
- Anh ấy đang sử dụng máy hút bụi để làm sạch thảm trong phòng khách.
- 孩子 在 托儿所 饮食起居 都 有 规律
- Trẻ con ở nhà trẻ, ăn uống sinh hoạt đều có nề nếp.
- 街上 挂 起 了 旗子 , 庆祝 皇室 婚礼
- Trên đường phố có treo cờ, để kỷ niệm đám cưới hoàng gia.
- 看到 他 母亲 不 在 起居室 里 , 他 心里 倒 反 觉得 落下 了 块 石头
- Nhìn thấy mẹ không có ở phòng khách, lòng anh trái lại như có một tảng đá rơi xuống.
- 我 和 室友 一起 做饭
- Tôi nấu ăn cùng với bạn cùng phòng.
- 这 地方 看起来 适于 居住
- Nơi này có vẻ thích hợp để sinh sống.
- 他们 一起 为 他 接风
- Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 起居室
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 起居室 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm室›
居›
起›