Đọc nhanh: 走门子 (tẩu môn tử). Ý nghĩa là: xem 走門路 | 走门路.
Ý nghĩa của 走门子 khi là Động từ
✪ xem 走門路 | 走门路
see 走門路|走门路 [zǒu mén lù]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走门子
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 豪门子弟
- con cái nhà giàu có
- 门环 子
- vòng ở cửa ra vào; vòng cánh cửa.
- 门 垛子
- ụ trên cửa
- 走门路
- con đường vươn lên.
- 走后门
- đi cửa hậu
- 托门子 , 拉关系
- cầu thân, tạo mối quan hệ
- 大门口 的 石狮子 真 敦实
- Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.
- 他 走近 那 扇门
- Anh ấy đến gần cửa.
- 此人 乃是 豪门 子
- Người này là con của một gia đình quyền quý.
- 孩子 们 恋恋不舍 , 抱住 他 不放 他 走
- bịn rịn không muốn rời xa con trẻ, ôm lấy nó không chịu buông ra.
- 走 路子
- đi đường.
- 这些 箱子 碍 了 门
- Những cái hộp này cản trở lối vào.
- 这个 大 柜子 放在 过道 里 , 妨碍 走路
- Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.
- 孩子 一步 一步 地 走
- Đứa trẻ bước từng bước một.
- 你 堵 着 门 , 叫 别人 怎么 走哇
- Anh đứng chắn hết cửa, làm sao người khác đi được?
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 走出 了 屋子 , 回手 把门 带上
- ra khỏi nhà, với tay đóng cửa lại.
- 他 猫 着 身子 走过 门
- Anh ấy cúi người để đi qua cửa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 走门子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走门子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
走›
门›