Đọc nhanh: 赤膊上阵 (xích bác thượng trận). Ý nghĩa là: mình trần ra trận; dũng mãnh ngoan cường; người xấu nguỵ trang để công nhiên làm chuyện ác.
Ý nghĩa của 赤膊上阵 khi là Thành ngữ
✪ mình trần ra trận; dũng mãnh ngoan cường; người xấu nguỵ trang để công nhiên làm chuyện ác
形容勇猛顽强,也比喻坏人扯下伪装,公然为非作歹
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赤膊上阵
- 在 湖里 遇着 了 大风 , 使劲 划 了 一阵子 , 才 回到 岸上
- gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ
- 上阵 杀敌
- ra trận giết giặc
- 将军 上阵 , 左右 相随
- Tướng quân ra trận, thuộc hạ sát cánh kề bên.
- 一阵风 过 , 江面 上 顷刻间 掀起 了 巨浪
- một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.
- 胳膊 上 中 了 一枪
- Cánh tay bị trúng một viên đạn.
- 他 赤 着 膊 在 干活 呢
- Anh ấy cởi trần đang làm việc.
- 左胳膊 上带 着 红箍儿
- trên cánh tay trái đeo băng đỏ.
- 那个 男人 赤着 膊 跑步
- Người đàn ông cởi trần chạy bộ.
- 金无足赤 人无完人 你别 把 他 的 缺点 放在心上
- Nhân vô thập toàn, bạn đừng để ý khuyết điểm của anh ta.
- 赤卫队 曾 在历史上 活跃
- Xích vệ quân từng hoạt động trong lịch sử.
- 我们 的 部队 撤退 到 既 设 阵地 上
- Đội quân của chúng ta rút lui và đặt trại tại vị trí đã được thiết lập sẵn.
- 阵地 上 打成一片 火海
- trận địa biến thành một biển lửa.
- 男孩 赤裸 着 上身
- Chàng trai trần truồng đến thắt lưng.
- 会场 上 又 是 一阵 静默
- hội trường lặng im một hồi.
- 同学们 一阵风 地冲 了 上来
- học sinh thoáng cái đã xông lên phía trước.
- 阵地 上 吹 起 了 嘹亮 的 冲锋号
- trên trận địa, tiếng kèn xung phong vang lên lanh lảnh.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 他 一 迈步 , 身上 就是 一阵 剧痛
- Anh ta bước từng bước, thân thể liền đau nhói
- 这架 军用飞机 着陆 前 在 着陆 跑道 上空 盘旋 了 一阵
- Máy bay quân sự này quay vòng trên đường băng trước khi hạ cánh.
- 眼看 敌人 要冲 到 阵地 前 了 , 就 在 这 节骨眼 上 , 增援 的 二班 到达 了
- trong giờ phút quan trọng, thấy quân địch ở ngay trận địa trước mặt, thì hai toán quân tiếp viện đã tới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赤膊上阵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赤膊上阵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
膊›
赤›
阵›