Đọc nhanh: 赤膊 (xích bác). Ý nghĩa là: ở trần; mình trần; không yên cương, xoay trần.
Ý nghĩa của 赤膊 khi là Động từ
✪ ở trần; mình trần; không yên cương
光着上身
✪ xoay trần
裸露上身不穿衣服
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赤膊
- 哥哥 胳膊 拽 着 写 不好 字
- Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.
- 他伤 了 胳膊
- Anh ấy bị thương ở cánh tay.
- 他 把 胳膊 擦破 了
- Tay anh ấy bị bầm rồi.
- 赤 小豆
- đậu đỏ.
- 赤贫如洗
- nghèo rớt mùng tơi.
- 财政赤字
- bội chi tài chính
- 农民 赤着 脚 在 田里 插秧
- nông dân đi chân đất cấy lúa.
- 他 终于 由 巨富 沦为 赤贫
- Cuối cùng anh ta đã từ một người giàu có to lớn trở thành một người nghèo khó.
- 赤地千里
- đất trắng bạt ngàn.
- 我 觉得 胳膊 沉
- Tôi cảm thấy cánh tay nặng trĩu.
- 赤道 的 纬度 是 0 度
- Vĩ độ của đường xích đạo là 0 độ.
- 赤诚 待人
- đối xử hết sức chân thành.
- 赤壁 鏖 兵
- trận ác chiến Xích Bích (thời Tam Quốc, bên Trung Quốc).
- 赤壁 怀古
- Xích Bích hoài cổ
- 我们 应 明白 金无足赤 呀
- Chúng ta nên hiểu được rằng không có vàng nào là nguyên chất.
- 麻黄 连 轺 赤小豆 汤
- Bài thuốc Ma hoàng liên diêu xích tiểu đậu thang
- 胳膊 疼得 厉害
- Cánh tay đau vô cùng.
- 他 赤 着 膊 在 干活 呢
- Anh ấy cởi trần đang làm việc.
- 那个 男人 赤着 膊 跑步
- Người đàn ông cởi trần chạy bộ.
- 听到 这话 , 她 面红耳赤
- Nghe lời này cô ấy mặt đỏ tía tai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赤膊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赤膊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm膊›
赤›