资助方 zīzhù fāng

Từ hán việt: 【tư trợ phương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "资助方" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tư trợ phương). Ý nghĩa là: phía viện trợ; bên viện trợ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 资助方 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 资助方 khi là Danh từ

phía viện trợ; bên viện trợ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 资助方

  • - zài 资助 zīzhù 哈马斯 hāmǎsī

    - Bạn đang gửi tiền cho Hamas?

  • - 足资 zúzī 谈助 tánzhù

    - góp đề tài nói chuyện

  • - 解囊 jiěnáng 资助 zīzhù

    - giúp của.

  • - 我们 wǒmen 资助 zīzhù le 贫困学生 pínkùnxuésheng

    - Chúng tôi đã hỗ trợ tài chính cho các học sinh nghèo.

  • - 劳资双方 láozīshuāngfāng

    - người lao động và chủ.

  • - yòng 这种 zhèzhǒng 方法 fāngfǎ 教育 jiàoyù 下一代 xiàyídài 无异于 wúyìyú 拔苗助长 bámiáozhùzhǎng

    - Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.

  • - 他们 tāmen 争取 zhēngqǔ 国家 guójiā de 资助 zīzhù

    - Họ đấu tranh để nhận được tài trợ của quốc gia.

  • - 慨允 kǎiyǔn 捐助 juānzhù 百万 bǎiwàn 巨资 jùzī

    - sẵn lòng đóng góp một số tiền lớn.

  • - 他们 tāmen 帮助 bāngzhù 对方 duìfāng

    - Họ giúp đỡ đối phương.

  • - 筹策 chóucè 帮助 bāngzhù 开平方 kāipíngfāng

    - Cái sách giúp khai căn bậc hai.

  • - de 助听器 zhùtīngqì shì 国民 guómín 保健 bǎojiàn shǔ 资助 zīzhù de

    - Tai nghe trợ thính của tôi được tài trợ bởi Cơ quan Bảo hiểm Y tế Quốc gia.

  • - 资方 zīfāng 代理人 dàilǐrén

    - thay mặt nhà tư sản; đại diện nhà tư sản

  • - 众人 zhòngrén zhù 警方 jǐngfāng 破案 pòàn

    - Mọi người hỗ trợ cảnh sát phá án.

  • - 需要 xūyào 资助 zīzhù

    - Cô ấy cần giúp đỡ.

  • - 资助 zīzhù le

    - Ông ấy đã tài trợ cho tôi.

  • - qǐng 资助 zīzhù 我们 wǒmen

    - Xin hãy hỗ trợ chúng tôi.

  • - 资助 zīzhù 慈善机构 císhànjīgòu

    - Ủng hộ một tổ chức từ thiện có thể phục vụ

  • - 彩票 cǎipiào 福利 fúlì 资助 zīzhù le 许多 xǔduō 项目 xiàngmù

    - Phúc lợi từ xổ số đã tài trợ nhiều dự án.

  • - 无论 wúlùn 怎么 zěnme 道歉 dàoqiàn 对方 duìfāng 就是 jiùshì 不肯 bùkěn 高抬贵手 gāotáiguìshǒu 撤回 chèhuí 资本 zīběn

    - Cho dù anh ta có xin lỗi như thế nào thì đối phương vẫn không nương tay và đòi rút vốn.

  • - 想尽方法 xiǎngjǐnfāngfǎ 节约 jiéyuē 资财 zīcái

    - Nghĩ hết cách để tiết kiệm tiền của.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 资助方

Hình ảnh minh họa cho từ 资助方

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 资助方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trợ
    • Nét bút:丨フ一一一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BMKS (月一大尸)
    • Bảng mã:U+52A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノフノ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IOBO (戈人月人)
    • Bảng mã:U+8D44
    • Tần suất sử dụng:Rất cao