Đọc nhanh: 资助方 (tư trợ phương). Ý nghĩa là: phía viện trợ; bên viện trợ.
Ý nghĩa của 资助方 khi là Danh từ
✪ phía viện trợ; bên viện trợ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 资助方
- 你 在 资助 哈马斯
- Bạn đang gửi tiền cho Hamas?
- 足资 谈助
- góp đề tài nói chuyện
- 解囊 资助
- giúp của.
- 我们 资助 了 贫困学生
- Chúng tôi đã hỗ trợ tài chính cho các học sinh nghèo.
- 劳资双方
- người lao động và chủ.
- 用 这种 方法 教育 下一代 无异于 拔苗助长
- Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.
- 他们 争取 国家 的 资助
- Họ đấu tranh để nhận được tài trợ của quốc gia.
- 慨允 捐助 百万 巨资
- sẵn lòng đóng góp một số tiền lớn.
- 他们 帮助 对方
- Họ giúp đỡ đối phương.
- 筹策 帮助 开平方
- Cái sách giúp khai căn bậc hai.
- 我 的 助听器 是 国民 保健 署 资助 的
- Tai nghe trợ thính của tôi được tài trợ bởi Cơ quan Bảo hiểm Y tế Quốc gia.
- 资方 代理人
- thay mặt nhà tư sản; đại diện nhà tư sản
- 众人 助 警方 破案
- Mọi người hỗ trợ cảnh sát phá án.
- 她 需要 资助
- Cô ấy cần giúp đỡ.
- 他 资助 了 我
- Ông ấy đã tài trợ cho tôi.
- 请 资助 我们
- Xin hãy hỗ trợ chúng tôi.
- 资助 慈善机构
- Ủng hộ một tổ chức từ thiện có thể phục vụ
- 彩票 福利 资助 了 许多 项目
- Phúc lợi từ xổ số đã tài trợ nhiều dự án.
- 无论 他 怎么 道歉 对方 就是 不肯 高抬贵手 撤回 资本
- Cho dù anh ta có xin lỗi như thế nào thì đối phương vẫn không nương tay và đòi rút vốn.
- 想尽方法 节约 资财
- Nghĩ hết cách để tiết kiệm tiền của.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 资助方
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 资助方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm助›
方›
资›