Từ hán việt: 【giả.cổ.giá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giả.cổ.giá). Ý nghĩa là: thương nhân; nhà buôn; người bán; người buôn bán, buôn bán; kinh doanh, mua; tậu. Ví dụ : - nhà buôn. - người bán sách. - 西。 Anh ấy thích buôn bán từ khi còn nhỏ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thương nhân; nhà buôn; người bán; người buôn bán

商人 (古时''贾''指坐商,''商''指行商)

Ví dụ:
  • - 商贾 shānggǔ

    - nhà buôn

  • - shū jiǎ

    - người bán sách

Ý nghĩa của khi là Động từ

buôn bán; kinh doanh

做买卖;经商

Ví dụ:
  • - 从小 cóngxiǎo jiù 喜欢 xǐhuan jiǎ 东西 dōngxī

    - Anh ấy thích buôn bán từ khi còn nhỏ.

  • - zài 网络 wǎngluò shàng jiǎ 化妆品 huàzhuāngpǐn

    - Cô ấy buôn bán mỹ phẩm trên mạng.

  • - 多财善贾 duōcáishàngǔ

    - lắm của giỏi kinh doanh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

mua; tậu

Ví dụ:
  • - 贾马 gǔmǎ

    - mua ngựa

chuốc; dẫn đến; gây ra; gây nên

招致;招引

Ví dụ:
  • - 贾祸 gǔhuò

    - chuốc hoạ

  • - 贾害 gǔhài

    - gây hại

bán

Ví dụ:
  • - zài 市场 shìchǎng shàng jiǎ 水果 shuǐguǒ

    - Anh ấy bán trái cây ở chợ.

  • - 这家 zhèjiā diàn jiǎ 各种 gèzhǒng 日用品 rìyòngpǐn

    - Cửa hàng này bán các loại đồ dùng hàng ngày.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 米克 mǐkè · 贾格尔 jiǎgéěr 坚持 jiānchí 巡回演出 xúnhuíyǎnchū 直到 zhídào 猝死 cùsǐ zài 台上 táishàng

    - Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.

  • - 加拿大 jiānádà 总理 zǒnglǐ 贾斯 jiǎsī tíng · 特鲁多 tèlǔduō 发言 fāyán

    - Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.

  • - 多财善贾 duōcáishàngǔ

    - lắm của giỏi kinh doanh.

  • - 贾马 gǔmǎ

    - mua ngựa

  • - 贾害 gǔhài

    - gây hại

  • - jiǎ 斯汀 sītīng shì 神谕 shényù de 传达 chuándá zhě

    - Justin là tiên tri của chúng tôi.

  • - shū jiǎ

    - người bán sách

  • - 贾祸 gǔhuò

    - chuốc hoạ

  • - jiāo tān 贾祸 gǔhuò

    - kiêu ngạo luôn chuốc lấy tai hoạ.

  • - 富商大贾 fùshāngdàgǔ

    - thương gia giàu có.

  • - 这家 zhèjiā diàn jiǎ 各种 gèzhǒng 日用品 rìyòngpǐn

    - Cửa hàng này bán các loại đồ dùng hàng ngày.

  • - 他们 tāmen dōu 直言 zhíyán 贾祸 gǔhuò 所以 suǒyǐ 缄口不言 jiānkǒubùyán

    - Họ đều sợ sự thật mất lòng cho nên không nói không rằng.

  • - zài 市场 shìchǎng shàng jiǎ 水果 shuǐguǒ

    - Anh ấy bán trái cây ở chợ.

  • - 商贾 shānggǔ

    - nhà buôn

  • - zài 网络 wǎngluò shàng jiǎ 化妆品 huàzhuāngpǐn

    - Cô ấy buôn bán mỹ phẩm trên mạng.

  • - 从小 cóngxiǎo jiù 喜欢 xǐhuan jiǎ 东西 dōngxī

    - Anh ấy thích buôn bán từ khi còn nhỏ.

  • Xem thêm 11 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 贾

Hình ảnh minh họa cho từ 贾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Jiǎ , Jià
    • Âm hán việt: Cổ , Giá , Giả
    • Nét bút:一丨フ丨丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWBO (一田月人)
    • Bảng mã:U+8D3E
    • Tần suất sử dụng:Cao