Đọc nhanh: 贾祸 (giả hoạ). Ý nghĩa là: chuốc hoạ; chuốc; gây hoạ. Ví dụ : - 骄贪贾祸 kiêu ngạo luôn chuốc lấy tai hoạ.
Ý nghĩa của 贾祸 khi là Danh từ
✪ chuốc hoạ; chuốc; gây hoạ
招来祸害
- 骄 贪 贾祸
- kiêu ngạo luôn chuốc lấy tai hoạ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贾祸
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 铲除 祸根
- trừ tai vạ; trừ mầm tai hoạ
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 休戚相关 ( 彼此间 祸福 互相 关联 )
- vui buồn có liên quan với nhau
- 多财善贾
- lắm của giỏi kinh doanh.
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 这 愣小子 总爱 闯祸
- Đứa trẻ thô lỗ này luôn thích gây rắc rối.
- 车祸 导致 了 交通堵塞
- Tai nạn giao thông gây ra tình trạng tắc đường.
- 包藏祸心
- rắp tâm hại người
- 贾害
- gây hại
- 罪魁祸首
- đầu sỏ tội ác
- 罪魁祸首
- kẻ đầu sỏ; tên cầm đầu
- 贾 斯汀 是 神谕 的 传达 者
- Justin là tiên tri của chúng tôi.
- 他 的 妻子 在 车祸 中 丧生
- Người vợ của anh ta đã qua đời trong một vụ tai nạn giao thông.
- 权臣 祸国
- quan to lạm quyền hại nước.
- 不 小心 会 遇到 祸
- Không cẩn thận có thể gặp phải tai họa.
- 贾祸
- chuốc hoạ
- 骄 贪 贾祸
- kiêu ngạo luôn chuốc lấy tai hoạ.
- 他们 都 怕 直言 贾祸 所以 缄口不言
- Họ đều sợ sự thật mất lòng cho nên không nói không rằng.
- 他 从小 就 喜欢 贾 东西
- Anh ấy thích buôn bán từ khi còn nhỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贾祸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贾祸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm祸›
贾›