Đọc nhanh: 贺电 (hạ điện). Ý nghĩa là: điện mừng; điện chúc mừng. Ví dụ : - 各方贺电,雪片飞来。 điện mừng từ bốn phương tấp nập bay đến.
Ý nghĩa của 贺电 khi là Danh từ
✪ điện mừng; điện chúc mừng
祝贺的电报
- 各方 贺电 , 雪片 飞来
- điện mừng từ bốn phương tấp nập bay đến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贺电
- 弟弟 正在 看电视
- Em trai đang xem tivi.
- 接 电线
- nối dây điện.
- 我 不 懂 莫尔斯 电码
- Tôi không biết mã morse.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 妈妈 在 打电话
- Mẹ đang gọi điện thoại.
- 贺年片
- thiệp chúc mừng năm mới
- 弗格森 在 电梯 上
- Ferguson đang ở trong thang máy.
- 电影 很 糟糕 呀
- Bộ phim rất tệ.
- 庆贺 胜利
- chúc mừng thắng lợi.
- 致电 悼唁
- gửi điện chia buồn
- 告急 电报
- điện khẩn; điện báo cấp báo xin cứu viện.
- 电话 尾号 是 陆
- Số cuối điện thoại là sáu.
- 电掣 雷鸣
- sấm rền chớp giật.
- 电贺 中国队 荣获冠军
- Gửi điện mừng đoàn Trung Quốc đã đoạt giải nhất.
- 各界 来电 祝贺
- các nơi gởi điện chúc mừng .
- 各方 贺电 , 雪片 飞来
- điện mừng từ bốn phương tấp nập bay đến.
- 这个 电灯 不太好
- Cái đèn điện này không tốt lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贺电
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贺电 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm电›
贺›