短期费率 duǎnqí fèi lǜ

Từ hán việt: 【đoản kì phí suất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "短期费率" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đoản kì phí suất). Ý nghĩa là: Tỉ lệ phí ngắn hạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 短期费率 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 短期费率 khi là Danh từ

Tỉ lệ phí ngắn hạn

短期费率指为了适应不到一年期的短期保险的需要,在全年费率的基础上,规定的费率标准。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短期费率

  • - 率尔 shuàiěr 行事 xíngshì 可取 kěqǔ

    - Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.

  • - 相率 xiāngshuài 归附 guīfù

    - lần lượt quy phục.

  • - 理查德 lǐchádé · 费曼 fèimàn huì xiǎo 手鼓 shǒugǔ

    - Richard Feynman chơi bongos.

  • - 理查德 lǐchádé · 费曼 fèimàn shì wèi 著名 zhùmíng 物理学家 wùlǐxuéjiā

    - Richard Feynman là một nhà vật lý nổi tiếng.

  • - 经费 jīngfèi 短缺 duǎnquē

    - thiếu kinh phí

  • - 费率 fèilǜ shì

    - Tỷ lệ ngày là

  • - 专修科 zhuānxiūkē ( 大学 dàxué zhōng 附设 fùshè de 实施 shíshī 短期 duǎnqī 专业 zhuānyè 教育 jiàoyù de 班级 bānjí )

    - khoa chuyên tu

  • - māo de 繁殖期 fánzhíqī hěn duǎn

    - Thời kỳ sinh đẻ của mèo rất ngắn.

  • - 到期 dàoqī de 保险 bǎoxiǎn 需要 xūyào 续费 xùfèi

    - Bảo hiểm đến hạn phải gia hạn phí.

  • - 平民 píngmín 弓箭 gōngjiàn bīng 装备 zhuāngbèi 猎弓 liègōng 短刀 duǎndāo 表现 biǎoxiàn 平平 píngpíng 不能 bùnéng 寄予 jìyǔ 过高 guògāo 期望 qīwàng

    - Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao

  • - 短期 duǎnqī 目标 mùbiāo 需要 xūyào 立刻 lìkè 执行 zhíxíng

    - Mục tiêu ngắn hạn cần thi hành ngay.

  • - 学费 xuéfèi 可以 kěyǐ 分期付款 fēnqīfùkuǎn

    - Học phí có thể trả theo kỳ.

  • - 这项 zhèxiàng 任务 rènwù 无法 wúfǎ 在短期内 zàiduǎnqīnèi 完成 wánchéng

    - Nhiệm vụ này không thể hoàn thành trong thời gian ngắn.

  • - 短期 duǎnqī 效果 xiàoguǒ 可能 kěnéng 不会 búhuì hěn 明显 míngxiǎn

    - Hiệu quả ngắn hạn có thể không rõ ràng.

  • - 期限 qīxiàn hěn duǎn

    - kỳ hạn rất ngắn.

  • - 我们 wǒmen de 假期 jiàqī hěn 短暂 duǎnzàn

    - Kỳ nghỉ của chúng tôi rất ngắn ngủi.

  • - 创业 chuàngyè 初期 chūqī de 困难 kùnnán shì 学费 xuéfèi

    - Những khó khăn lúc khởi nghiệp là cái giá phải trả.

  • - 缩短 suōduǎn 学制 xuézhì néng 提高效率 tígāoxiàolǜ

    - Rút ngắn thời gian học có thể nâng cao hiệu quả.

  • - 在短期内 zàiduǎnqīnèi 取得 qǔde le 很大 hěndà 进步 jìnbù

    - Anh ấy đạt được tiến bộ lớn trong thời gian ngắn.

  • - 短时间 duǎnshíjiān nèi 消费 xiāofèi 很快 hěnkuài

    - Tiêu dùng nhanh trong thời gian ngắn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 短期费率

Hình ảnh minh họa cho từ 短期费率

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 短期费率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCB (廿金月)
    • Bảng mã:U+671F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Huyền 玄 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù , Luè , Shuài
    • Âm hán việt: Luật , , Soát , Suý , Suất
    • Nét bút:丶一フフ丶丶一ノ丶一丨
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:YIOJ (卜戈人十)
    • Bảng mã:U+7387
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+7 nét)
    • Pinyin: Duǎn
    • Âm hán việt: Đoản
    • Nét bút:ノ一一ノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKMRT (人大一口廿)
    • Bảng mã:U+77ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Bì , Fèi
    • Âm hán việt: , Bỉ , Phí
    • Nét bút:フ一フノ丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNBO (中弓月人)
    • Bảng mã:U+8D39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao