贵格会 guì gé huì

Từ hán việt: 【quý các hội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "贵格会" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quý các hội). Ý nghĩa là: Hội những người bạn, người Quakers.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 贵格会 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 贵格会 khi là Danh từ

Hội những người bạn

Society of Friends

người Quakers

the Quakers

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贵格会

  • - 进口 jìnkǒu de jiǔ 价格昂贵 jiàgéángguì

    - Rượu nhập khẩu có giá cao.

  • - 工艺美术品 gōngyìměishùpǐn 价格昂贵 jiàgéángguì

    - Các sản phẩm mỹ thuật có giá cao.

  • - 这辆 zhèliàng 奔驰车 bēnchíchē 价格 jiàgé 非常 fēicháng 昂贵 ángguì

    - Chiếc xe Mercedes này có giá rất đắt.

  • - 这个 zhègè 宝石 bǎoshí de 价格 jiàgé 十分 shífēn 昂贵 ángguì 简直 jiǎnzhí shì 天文数字 tiānwénshùzì

    - Giá trị của viên ngọc này cực kỳ đắt đỏ - thậm chí có thể xem như một con số thiên văn.

  • - 这次 zhècì 机会 jīhuì 珍贵 zhēnguì 不过 bùguò le

    - Cơ hội này là quá là quý báu rồi..

  • - 三文鱼 sānwényú shì 一种 yīzhǒng 价格 jiàgé 很贵 hěnguì de

    - Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.

  • - shuō huì 格拉姆 gélāmǔ de 空军基地 kōngjūnjīdì

    - Bạn nói rằng anh ấy sẽ ở căn cứ không quân Bagram.

  • - shì 宴会 yànhuì de 贵宾 guìbīn

    - Anh ấy là khách quý của bữa tiệc.

  • - 贵宾 guìbīn men zài 餐厅 cāntīng 参加 cānjiā 一个 yígè 宴会 yànhuì

    - Các quý khách tham dự một buổi tiệc trong một nhà hàng sang trọng.

  • - 零售价格 língshòujiàgé 批发价格 pīfājiàgé guì

    - Giá bán lẻ cao hơn giá bán sỉ.

  • - zhè 水果 shuǐguǒ 价格 jiàgé guì

    - Giá của loại trái cây này đắt.

  • - 不要 búyào 错过 cuòguò 这次 zhècì 宝贵 bǎoguì de 机会 jīhuì

    - Đừng bỏ lỡ cơ hội quý giá này.

  • - 这个 zhègè 机会 jīhuì xún 宝贵 bǎoguì

    - Cơ hội này quả thực đáng quý.

  • - zhè 真是 zhēnshi 一个 yígè 宝贵 bǎoguì de 机会 jīhuì

    - Đây thực sự là một cơ hội quý giá.

  • - 鲜虾 xiānxiā de 价格 jiàgé 有点 yǒudiǎn guì

    - Giá cua tươi hơi đắt.

  • - 别格 biégé 我会 wǒhuì téng de

    - Đừng đánh tôi, tôi sẽ đau đấy.

  • - kào 这个 zhègè 价格 jiàgé 太贵 tàiguì le

    - Trời ơi, giá này đắt quá!

  • - yào 用功 yònggōng 那么 nàme cái 会考 huìkǎo 及格 jígé

    - Bạn phải chăm chỉ học tập, sau đó bạn mới có thể đạt được điểm đạt yêu cầu.

  • - 如果 rúguǒ 积极进取 jījíjìnqǔ 更加 gèngjiā 努力学习 nǔlìxuéxí jiù 会考 huìkǎo 不及格 bùjígé de

    - Nếu bạn không tích cực và cố gắng học hỏi, bạn sẽ không đạt được điểm đỗ.

  • - 唯一 wéiyī de 缺点 quēdiǎn shì 价格 jiàgé 太贵 tàiguì le

    - Nhược điểm duy nhất là giá cao quá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 贵格会

Hình ảnh minh họa cho từ 贵格会

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贵格会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Gē , Gé
    • Âm hán việt: Các , Cách
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHER (木竹水口)
    • Bảng mã:U+683C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Guì
    • Âm hán việt: Quý
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMBO (中一月人)
    • Bảng mã:U+8D35
    • Tần suất sử dụng:Rất cao