Đọc nhanh: 贵干 (quý can). Ý nghĩa là: phải làm sao (lễ phép hỏi ý kiến người khác). Ví dụ : - 有何贵干? tôi giúp gì được cho ông không?
Ý nghĩa của 贵干 khi là Danh từ
✪ phải làm sao (lễ phép hỏi ý kiến người khác)
敬辞,问人要做什么
- 有何贵干
- tôi giúp gì được cho ông không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贵干
- 干净 的 亚麻布 能 防止 房间 发霉
- Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.
- 绸缎 比 棉布 贵
- lụa đắt hơn vải sợi.
- 她 有 贵族 血统
- Cô ấy mang dòng máu quý tộc.
- 星斗 阑干
- sao chi chít.
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 依附 权贵
- phụ thuộc quyền quý.
- 荣华富贵
- vinh hoa phú quý.
- 他 是 我 的 干 亲哥哥
- Anh ấy là anh trai kết nghĩa của tôi.
- 这个 胶带 很 贵
- dải băng này rất đắt.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 保存 珍贵 丹砂
- Bảo quản chu sa quý giá.
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 婆婆 是 个 爱美 的 老人 , 穿戴 从来 是 干干净净 , 利利索索
- Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.
- 你们 今天 晚上 在 卡巴 莱 干什么 呀
- Các bạn sẽ làm gì cho Cabaret tối nay?
- 干 你 屁事 啊 !
- Liên quan gì đến bạn!
- 今日 天干 有 丙 啊
- Hôm nay có Bính trong thiên can.
- 这 条 裙子 多贵 啊 ?
- Bộ váy này đắt bao nhiêu?
- 有何贵干
- tôi giúp gì được cho ông không?
- 这件 衣服 是 太贵 了
- Chiếc áo này quả là quá đắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贵干
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贵干 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm干›
贵›