Đọc nhanh: 有何贵干 (hữu hà quý can). Ý nghĩa là: Tôi có thể giúp gì cho bạn?, Điều gì (công việc cao quý) đưa bạn đến đây?, Tôi có thể làm gì cho bạn?.
Ý nghĩa của 有何贵干 khi là Từ điển
✪ Tôi có thể giúp gì cho bạn?
May I help you?
✪ Điều gì (công việc cao quý) đưa bạn đến đây?
What (noble errand) brings you here?
✪ Tôi có thể làm gì cho bạn?
What can I do for you?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有何贵干
- 她 有 贵族 血统
- Cô ấy mang dòng máu quý tộc.
- 今日 天干 有 丙 啊
- Hôm nay có Bính trong thiên can.
- 有人 不 求 富贵 , 但求 一生 平安
- Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.
- 这里 有 饼干 , 饿 了 可以 先点 补 点补
- ở đây có mấy cái bánh bích quy, ăn lót dạ trước đi.
- 他 患有 何杰金 氏 淋巴癌
- Đó là bệnh ung thư hạch Hodgkin.
- 我 有 若干 书要 读
- Tôi có một số sách cần đọc.
- 这里 有 若干 本书
- Ở đây có một số quyển sách.
- 有 干 例禁
- có lệnh cấm.
- 他同 这桩 案子 有 干系
- anh ấy có liên can đến vụ án này.
- 你 有 任何 淡 啤酒 嗎 ?
- Bạn có bia nhẹ không?
- 有何贵干
- tôi giúp gì được cho ông không?
- 贵 公司 很 有名
- Quý công ty rất có danh tiếng.
- 他 的 房间 没有 任何 装饰
- Phòng anh ấy không có đồ trang trí nào.
- 他 干 这 一行 , 有 年头儿 了
- anh ấy làm nghề này có thâm niên lâu rồi.
- 如果 一个 人 得到 全世界 而 丧失 了 灵魂 , 这 对 他 有 何益 处 呢 ?
- Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?
- 雪地 上 没有 任何 痕
- Trên mặt tuyết không có bất kỳ vết nào.
- 所有 的 角落 。 旮旮旯旯 儿 都 打扫 干净 了
- mọi ngóc ngách đều quét dọn sạch sẽ
- 有何见教
- có điều gì xin ông hãy chỉ bảo cho?
- 这人 真有 干 事儿 的 干
- Người này thật sự có khả năng làm việc.
- 他 干起 活来 很 有 劲儿
- Anh ấy làm việc rất nhiệt tình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有何贵干
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有何贵干 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm何›
干›
有›
贵›