有何贵干 yǒu hé guìgàn

Từ hán việt: 【hữu hà quý can】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "有何贵干" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu hà quý can). Ý nghĩa là: Tôi có thể giúp gì cho bạn?, Điều gì (công việc cao quý) đưa bạn đến đây?, Tôi có thể làm gì cho bạn?.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 有何贵干 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 有何贵干 khi là Từ điển

Tôi có thể giúp gì cho bạn?

May I help you?

Điều gì (công việc cao quý) đưa bạn đến đây?

What (noble errand) brings you here?

Tôi có thể làm gì cho bạn?

What can I do for you?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有何贵干

  • - yǒu 贵族 guìzú 血统 xuètǒng

    - Cô ấy mang dòng máu quý tộc.

  • - 今日 jīnrì 天干 tiāngān yǒu bǐng a

    - Hôm nay có Bính trong thiên can.

  • - 有人 yǒurén qiú 富贵 fùguì 但求 dànqiú 一生 yīshēng 平安 píngān

    - Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 饼干 bǐnggàn 饿 è le 可以 kěyǐ 先点 xiāndiǎn 点补 diǎnbǔ

    - ở đây có mấy cái bánh bích quy, ăn lót dạ trước đi.

  • - 患有 huànyǒu 何杰金 héjiéjīn shì 淋巴癌 línbāái

    - Đó là bệnh ung thư hạch Hodgkin.

  • - yǒu 若干 ruògān 书要 shūyào

    - Tôi có một số sách cần đọc.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 若干 ruògān 本书 běnshū

    - Ở đây có một số quyển sách.

  • - yǒu gàn 例禁 lìjìn

    - có lệnh cấm.

  • - 他同 tātóng 这桩 zhèzhuāng 案子 ànzi yǒu 干系 gānxì

    - anh ấy có liên can đến vụ án này.

  • - yǒu 任何 rènhé dàn 啤酒 píjiǔ ma

    - Bạn có bia nhẹ không?

  • - 有何贵干 yǒuhéguìgàn

    - tôi giúp gì được cho ông không?

  • - guì 公司 gōngsī hěn 有名 yǒumíng

    - Quý công ty rất có danh tiếng.

  • - de 房间 fángjiān 没有 méiyǒu 任何 rènhé 装饰 zhuāngshì

    - Phòng anh ấy không có đồ trang trí nào.

  • - gàn zhè 一行 yīxíng yǒu 年头儿 niántóuer le

    - anh ấy làm nghề này có thâm niên lâu rồi.

  • - 如果 rúguǒ 一个 yígè rén 得到 dédào 全世界 quánshìjiè ér 丧失 sàngshī le 灵魂 línghún zhè duì yǒu 何益 héyì chù ne

    - Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?

  • - 雪地 xuědì shàng 没有 méiyǒu 任何 rènhé hén

    - Trên mặt tuyết không có bất kỳ vết nào.

  • - 所有 suǒyǒu de 角落 jiǎoluò 旮旮旯旯 gāgālálá ér dōu 打扫 dǎsǎo 干净 gānjìng le

    - mọi ngóc ngách đều quét dọn sạch sẽ

  • - 有何见教 yǒuhéjiànjiào

    - có điều gì xin ông hãy chỉ bảo cho?

  • - 这人 zhèrén 真有 zhēnyǒu gàn 事儿 shìer de gàn

    - Người này thật sự có khả năng làm việc.

  • - 干起 gànqǐ 活来 huólái hěn yǒu 劲儿 jìner

    - Anh ấy làm việc rất nhiệt tình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 有何贵干

Hình ảnh minh họa cho từ 有何贵干

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有何贵干 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMNR (人一弓口)
    • Bảng mã:U+4F55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Guì
    • Âm hán việt: Quý
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMBO (中一月人)
    • Bảng mã:U+8D35
    • Tần suất sử dụng:Rất cao