Đọc nhanh: 贴不站 (thiếp bất trạm). Ý nghĩa là: dán không dính.
Ý nghĩa của 贴不站 khi là Từ điển
✪ dán không dính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贴不站
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 他 头晕 得 站不稳
- Anh ấy chóng mặt đến mức không đứng vững.
- 话 说 得 不 贴谱
- nói chuyện không hợp thực tế.
- 前脚 一 滑 , 后脚 也 站不稳
- chân trước trượt, chân sau cũng không vững.
- 前脚 一 滑 , 后脚 也 站不稳
- chân trước trượt thì chân sau cũng đứng không vững.
- 珍妮 站 在 他 面前 , 脸色苍白 , 略微 有些 颤动 , 一言不发
- Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.
- 这列 火车 还 不 站
- Chuyến tàu này vẫn chưa dừng lại.
- 她 虚弱 得 站 都 站不住
- Cô ấy quá yếu để có thể đứng vững.
- 站住 ! 不要 跑 !
- Đứng lại! Đừng chạy!
- 不怕 慢 , 只怕 站
- Không sợ chậm, chỉ sợ dừng lại.
- 运费 中 不 包括 火车站 至 轮船 码头 之间 的 运输 费用
- Phí vận chuyển không bao gồm chi phí vận chuyển từ ga đến bến tàu.
- 不用 扶 , 我能 站住
- Không cần đỡ, tôi đứng được.
- 这个 说法 站不住
- Cách nói này không thuyết phục.
- 东尼 的 命根子 不想 站 起来
- Tony's cannoli không muốn đứng lên?
- 身上 出汗 不要 站 在 风口 上
- Trong người ra mồ hôi không nên đứng ở những nơi gió lùa.
- 复制粘贴 不会 改变 你 字体 的 粗细 比率
- Sao chép và dán sẽ không làm thay đổi phông chữ của bạn.
- 他 在 旁边 一站 , 再也 不说 什么
- nó đứng bên cạnh không nói tiếng nào.
- 北京 车站 昼夜 不停 地 吞吐 着 来往 的 旅客
- trạm xe ở Bắc Kinh ngày đêm không ngớt hành khách ra vào.
- 政府 不断 补贴 受灾地区 的 重建
- Chính phủ liên tục trợ cấp tái thiết khu vực bị thiên tai.
- 还有 存 的 料子 贴补 着 用 , 现在 先不买
- còn vật liệu để dành dùng bù vào, bây giờ chưa mua vội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贴不站
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贴不站 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
站›
贴›