Đọc nhanh: 唯书是信 (duy thư thị tín). Ý nghĩa là: hoàn toàn tin ở sách.
Ý nghĩa của 唯书是信 khi là Thành ngữ
✪ hoàn toàn tin ở sách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唯书是信
- 阿布 蒂 是 你们 之中 唯一 算得 上 是 人 的
- Abed là người duy nhất trong số các bạn!
- 是 的 , 就是 弟弟 的 书
- Đúng vậy, chính là sách của em trai.
- 小 洞穴 是 唯一 的 避寒 处
- Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.
- 这里 唯一 的 废柴 是 你 呀 !
- Ở đây chỉ có duy nhất một phế vật thôi, là mày đó.
- 这 本书 是 隶书 写 的
- Cuốn sách này được viết bằng chữ lệ.
- 真书 是 汉字 书法 的 一种
- Chữ khải là một loại thư pháp Hán tự.
- 唯一 幸存者 是 她 女儿 埃尔 希
- Người sống sót duy nhất là cô con gái Elsie.
- 饥饿感 是 体内 发出 的 血糖 浓度 太低 的 信号
- Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.
- 霜冻 是 冬天 的 信号
- Sương giá là tín hiệu của mùa đông.
- 她 是 唯物主义者
- Cô ấy là người theo chủ nghĩa duy vật.
- 唯物主义 和 唯心主义 是 哲学 中 的 两大 壁垒
- chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.
- 这 本书 的 主题 是 爱情
- Chủ đề của cuốn sách này là tình yêu.
- 我 的 爱好 是 读书
- Sở thích của tôi là đọc sách..
- 她 的 爱好 是 书法
- Sở thích của cô ấy là thư pháp.
- 我 的 兴趣爱好 是 读书
- Sở thích của tôi là đọc sách.
- 诚信 是 取信于人 的 基础
- Trung thực là nền tảng để lấy được lòng tin.
- 这是 一部 左 的 社会 理论 书
- Đây là một cuốn sách lý luận xã hội tiến bộ.
- 这是 危险 的 信号
- Đây là tín hiệu nguy hiểm.
- 信念 是 成功 的 关键
- Niềm tin là chìa khóa của thành công.
- 诚信 是 成功 的 关键
- Sự trung thực là chìa khóa thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 唯书是信
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唯书是信 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
信›
唯›
是›