Đọc nhanh: 账目 (trướng mục). Ý nghĩa là: khoản; mục (ghi trong sổ sách). Ví dụ : - 清理账目 thanh lý sổ sách. - 定期公布账目 công bố sổ sách định kỳ.
Ý nghĩa của 账目 khi là Danh từ
✪ khoản; mục (ghi trong sổ sách)
账上记载的项目
- 清理 账目
- thanh lý sổ sách
- 定期 公布 账目
- công bố sổ sách định kỳ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 账目
- 耳闻目睹
- Tai nghe mắt thấy
- 他 耳聪目明
- Anh ấy tai thính mắt tinh.
- 目标 要 去 匹兹堡
- Mục tiêu đang hướng đến Pittsburgh.
- 目标 定得 鸿
- Mục tiêu được xác định rất lớn.
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 我们 即将 开启 新 项目
- Chúng tôi sắp bắt đầu làm dự án mới.
- 我们 开启 了 新 项目
- Chúng tôi đã khởi đầu dự án mới.
- 鲜艳夺目
- rực rỡ
- 公司 正在 审 账目
- Công ty đang kiểm tra sổ sách.
- 账目 与 库存 不符
- số liệu trên sổ sách kế toán và tồn kho không khớp nhau
- 定期 公布 账目
- công bố sổ sách định kỳ.
- 每个 月 月底 都 要 结算 账目
- Cuối mỗi tháng đều phải thanh toán sổ sách.
- 清理 账目
- thanh lý sổ sách
- 账本 上 有 许多 科目
- Sổ sách kế toán có rất nhiều khoản mục.
- 她 历查 账目
- Cô ấy kiểm tra từng khoản sổ sách.
- 筭好 账目 很 重要
- Tính toán đúng sổ sách rất quan trọng.
- 财务经理 正在 审核 账目
- Giám đốc tài vụ đang xét duyệt sổ sách.
- 这是 一份 明细 的 账目
- Đây là một tài khoản chi tiết.
- 新 会计 刚到 , 账目 还 没有 移交
- kế toán mới vừa đến sổ sách vẫn chưa bàn giao.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 账目
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 账目 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm目›
账›