Đọc nhanh: 责成 (trách thành). Ý nghĩa là: yêu cầu làm tốt; đòi hỏi; chỉ định; giao trách nhiệm. Ví dụ : - 责成公安部门迅速破案。 giao trách nhiệm cho ngành công an nhanh chóng phá án.
Ý nghĩa của 责成 khi là Động từ
✪ yêu cầu làm tốt; đòi hỏi; chỉ định; giao trách nhiệm
指定专人或机构负责办好某件事
- 责成 公安部门 迅速 破案
- giao trách nhiệm cho ngành công an nhanh chóng phá án.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 责成
- 他 的 学业成绩 平平
- Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.
- 他 是 斗姓 的 成员
- Anh ấy là thành viên của họ Đẩu.
- 我 的 梦想 是 成为 下 一个 斯皮尔伯格
- Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 成吉思汗
- Thành Cát Tư Hãn.
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 郎中 负责 宫廷 中 的 事务
- Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.
- 合成橡胶
- cao su tổng hợp.
- 他 肯做 , 这事 能成
- Anh ấy đồng ý làm, việc này sẽ thành công.
- 肯定 的 态度 让 他 成功 了
- Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.
- 木瓜 可以 做成 美味 的 沙拉
- Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 成年人 要 学会 背 责任
- Người lớn phải học cách gánh vác trách nhiệm.
- 必须 对 实情 胸有成竹 才能 理直气壮 地 ( 到处 ) 指责 ( 别人 )
- Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.
- 责成 公安部门 迅速 破案
- giao trách nhiệm cho ngành công an nhanh chóng phá án.
- 我们 成立 了 一个 有限责任 公司 , 像 投资者 出售 股票
- Chúng tôi tự thành lập một công ty trách nhiệm hữu hạn, bán cổ phiếu cho các nhà đầu tư.
- 她 每天 都 完成 自己 的 职责
- Cô ấy hoàn thành trách nhiệm của mình mỗi ngày.
- 完成 职责 是 我们 的 义务
- Hoàn thành trách nhiệm là nghĩa vụ của chúng ta.
- 他们 责怪 你 没有 完成 任务
- Họ trách móc bạn vì không hoàn thành nhiệm vụ.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 责成
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 责成 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm成›
责›