Đọc nhanh: 财物 (tài vật). Ý nghĩa là: tiền của; tài vật; tiền tài vật chất. Ví dụ : - 爱护公共财物。 bảo vệ của công
Ý nghĩa của 财物 khi là Danh từ
✪ tiền của; tài vật; tiền tài vật chất
钱财和物资
- 爱护 公共 财物
- bảo vệ của công
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财物
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 爱护 公共 财物
- bảo vệ của công
- 掠夺 财物
- cướp tài sản.
- 偷盗 财物
- trộm cắp tài sản
- 掠取 财物
- cướp tài sản.
- 他 是 个 财阀 人物
- Anh ấy là một nhân vật tài phiệt.
- 财物 被 匪徒 抢劫 一空
- tài sản bị cướp sạch.
- 国家 集中 了 所有 财力物力 和 人来 发展 交通
- Nhà nước đã tập trung mọi nguồn lực tài chính, vật chất và nhân lực để phát triển giao thông vận tải.
- 用尽 一切办法 , 搜括 财物 殚尽
- Dùng hết mọi phương tiện, kể cả tài sản
- 这伙 匪徒 明火执仗 公开 抢劫 他 人财物
- Băng cướp này đã nổ súng công khai cướp tài sản của mọi người.
- 文物古迹 是 祖先 留给 我们 的 宝贵财富
- Các di tích lịch sử văn hóa là kho tàng quý báu mà ông cha ta để lại cho chúng ta.
- 镖局 护送 贵重 财物
- Tiêu cục hộ tống tài sản quý giá.
- 他 用 财物 抵偿 债务
- Anh ấy dùng tài sản để đền bù nợ.
- 海关 要求 申报 所有 财物
- Hải quan yêu cầu khai báo tất cả tài sản.
- 洪水 冲走 了 很多 财物
- Lũ đã cuốn trôi nhiều tài sản.
- 不得 毁损 公共 财物
- không được làm tổn hại tài sản của công.
- 别黑 公司 的 财物
- Đừng biển thủ tài sản của công ty.
- 强盗 剥走 他 的 财物
- Giang hồ cướp bóc tài sản của anh ấy.
- 他们 不仅 抢夺 你 的 财物 , 还要 把 每样 东西 都 捣毁
- Họ không chỉ cướp đi tài sản của bạn, mà còn phá hủy từng thứ.
- 他们 将 接收 敌方 财物
- Họ sẽ tiếp quản tài sản của đối phương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 财物
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 财物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm物›
财›