Đọc nhanh: 财政年度 (tài chính niên độ). Ý nghĩa là: năm tài chính, năm tài chính (ví dụ: từ tháng 4 đến tháng 3, cho mục đích thuế), tài khoá.
Ý nghĩa của 财政年度 khi là Danh từ
✪ năm tài chính
financial year
✪ năm tài chính (ví dụ: từ tháng 4 đến tháng 3, cho mục đích thuế)
fiscal year (e.g. from April to March, for tax purposes)
✪ tài khoá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财政年度
- 财政部
- bộ tài chính
- 财政局 掌管 财政 事宜
- Sở tài chính quản lý các vấn đề tài chính.
- 财政赤字
- bội chi tài chính
- 财政收入
- khoản thu tài chính
- 财政年度
- tài khoá; năm tài chính
- 任职 财政部
- đảm nhiệm bộ phận tài chánh.
- 安度 余年
- an hưởng những năm cuối đời.
- 爷爷 安详 地 度过 晚年
- Ông nội đã trải qua những năm cuối đời một cách yên bình.
- 年度预算 要 按时 提交
- Ngân sách hàng năm phải nộp đúng hạn.
- 跨年度 预算
- dự tính qua năm.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 度日如年 ( 形容 日子 难熬 )
- sống qua ngày đoạn tháng; sống một ngày bằng một năm.
- 她 父亲 曾 柄政 多年
- Cha cô ấy từng nắm chính quyền nhiều năm.
- 你 做 的 本 年度预算 数字 十分 准确
- Số liệu ngân sách bạn đã làm cho năm nay rất chính xác.
- 如此 政治 对决 百年 难得一见
- Đó là cuộc đấu tranh chính trị của thế kỷ.
- 我们 要 尽快 完成 年度计划
- Chúng tôi phải nhanh chóng hoàn thành kế hoạch hàng năm.
- 封建 的 婚姻制度 不知 葬送 了 多少 青年 的 幸福
- chế độ hôn nhân thời phong kiến không biết đã chôn vùi hạnh phúc của bao nhiêu thanh niên.
- 他 回家 陪伴 老人 度过 晚年
- Anh ấy về ở bên người nhà khi tuổi già.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 他 在 财政 口 工作 多年
- Anh ấy làm ở bộ phận tài chính nhiều năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 财政年度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 财政年度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm年›
度›
政›
财›