Đọc nhanh: 负荷断路器 (phụ hà đoạn lộ khí). Ý nghĩa là: máy cắt phụ tải (Máy móc trong xây dựng).
Ý nghĩa của 负荷断路器 khi là Danh từ
✪ máy cắt phụ tải (Máy móc trong xây dựng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负荷断路器
- 学生 肩负重荷 , 必须 认真学习
- Học sinh gánh vác trọng trách, phải học hành nghiêm túc.
- 他 一个 人 肩负重荷 养 两个 孩子
- Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.
- 断 路劫 财
- chặn đường cướp của.
- 电流 的 负荷 过高
- Tải trọng của dòng điện quá cao.
- 负荷 着 千钧 重担
- Gánh vác trọng trách lớn lao.
- 他 的 工作 负荷 很 重
- Công việc của anh ấy rất nặng nề.
- 她 负荷 着 家庭 的 重担
- Cô ấy gánh vác gánh nặng gia đình.
- 这个 机器 的 负荷 太大 了
- Máy móc này đang quá tải.
- 因为 超负荷 , 这里 经常 停电
- Bởi vì quá tải, ở đây thường xuyên mất điện.
- 切断 敌军 的 退路
- cắt đứt đường rút lui của địch.
- 回路 已 被 截断
- đường về đã bị đứt đoạn
- 这一 箱子 瓷器 没 包装 好 , 一路 磕碰 的 , 碎 了 不少
- Thùng đồ gốm này đóng gói không kỹ, trên đường đi va chạm vào nhau vỡ không ít.
- 电 灯灭了 因 线路 上 用电器 超负荷 把 保险丝 烧断 了
- Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.
- 路由器 里 有 一个 鸟巢
- Có một tổ chim trong bộ định tuyến.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 弟弟 和 小伙伴 们 在 院子 里 的 吵闹声 打断 了 他 的 思路
- Tiếng ồn ào của anh trai và bạn bè trong sân cắt ngang dòng suy nghĩ của anh.
- 沿路 可以 听到 断断续续 的 歌声
- dọc đường có thể nghe tiếng hát lúc rõ lúc không.
- 断 了 生活 来路
- mất nguồn sống.
- 他 的 思路 被 打断 了
- Mạch suy nghĩ của anh ấy bị gián đoạn.
- 当地 的 铁路运输 在 1958 年 中断 了
- Giao thông đường sắt địa phương đã bị gián đoạn vào năm 1958.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 负荷断路器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 负荷断路器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
断›
荷›
负›
路›