少油断路器 shǎo yóu duànlù qì

Từ hán việt: 【thiếu du đoạn lộ khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "少油断路器" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiếu du đoạn lộ khí). Ý nghĩa là: bộ ngắt mạch it dầu hợp bộ (Máy móc trong xây dựng).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 少油断路器 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 少油断路器 khi là Danh từ

bộ ngắt mạch it dầu hợp bộ (Máy móc trong xây dựng)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少油断路器

  • - duàn 路劫 lùjié cái

    - chặn đường cướp của.

  • - shǎo chī 油腻 yóunì

    - ít ăn đồ dầu mỡ

  • - 切断 qiēduàn 敌军 díjūn de 退路 tuìlù

    - cắt đứt đường rút lui của địch.

  • - 机器 jīqì 唧出 jīchū 黑色 hēisè 油液 yóuyè

    - Máy móc phun ra dầu màu đen.

  • - 菜里 càilǐ 酱油 jiàngyóu 放少 fàngshǎo le 白不呲咧 báibùcīliě de

    - Món ăn cho ít nước tương nên nhạt phèo

  • - 路上 lùshàng 覆盖 fùgài le 柏油 bǎiyóu

    - Đường đã được phủ lớp nhựa.

  • - 一个半 yīgebàn 小时 xiǎoshí hòu 加入 jiārù 少许 shǎoxǔ 酱油 jiàngyóu 适量 shìliàng yán 再炖 zàidùn 半小时 bànxiǎoshí hòu 大火 dàhuǒ 收汁 shōuzhī 即可 jíkě

    - Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.

  • - 回路 huílù bèi 截断 jiéduàn

    - đường về đã bị đứt đoạn

  • - 建筑 jiànzhù 部门 bùmén 不断 bùduàn 减少 jiǎnshǎo 对非 duìfēi 熟练工人 shúliàngōngrén bàn 熟练工人 shúliàngōngrén de 使用 shǐyòng

    - Lĩnh vực xây dựng tiếp tục giảm việc sử dụng lao động phổ thông và lao động bán kĩ năng.

  • - 这一 zhèyī 箱子 xiāngzi 瓷器 cíqì méi 包装 bāozhuāng hǎo 一路 yīlù 磕碰 kēpèng de suì le 不少 bùshǎo

    - Thùng đồ gốm này đóng gói không kỹ, trên đường đi va chạm vào nhau vỡ không ít.

  • - 少林 shǎolín 武术 wǔshù 套路 tàolù

    - bộ sách võ thiếu lâm

  • - diàn 灯灭了 dēngmièle yīn 线路 xiànlù shàng 用电器 yòngdiànqì 超负荷 chāofùhè 保险丝 bǎoxiǎnsī 烧断 shāoduàn le

    - Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.

  • - 北京小吃 běijīngxiǎochī zhōng de 焦圈 jiāoquān 男女老少 nánnǚlǎoshào dōu ài chī 酥脆 sūcuì 油香 yóuxiāng de 味儿 wèier

    - Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu

  • - 机器 jīqì 停车 tíngchē le 得加 déjiā 点儿 diǎner yóu

    - Máy dừng rồi, phải thêm dầu vào.

  • - 路由器 lùyóuqì yǒu 一个 yígè 鸟巢 niǎocháo

    - Có một tổ chim trong bộ định tuyến.

  • - 寒冷 hánlěng de 冬夜 dōngyè 路上 lùshàng 车辆 chēliàng 少之又少 shǎozhīyòushǎo

    - Đêm mùa đông lạnh giá, trên đường có rất ít xe.

  • - 开关 kāiguān 一种 yīzhǒng 用来 yònglái 控制电路 kòngzhìdiànlù zhōng diàn 流量 liúliàng de 电流 diànliú 器件 qìjiàn

    - "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."

  • - 这有 zhèyǒu 榨油 zhàyóu

    - Ở đây có một cái máy ép dầu.

  • - 机器 jīqì 需要 xūyào 定期 dìngqī shàng yóu

    - Máy móc cần được thêm dầu định kỳ.

  • - 弟弟 dìdì 小伙伴 xiǎohuǒbàn men zài 院子 yuànzi de 吵闹声 chǎonàoshēng 打断 dǎduàn le de 思路 sīlù

    - Tiếng ồn ào của anh trai và bạn bè trong sân cắt ngang dòng suy nghĩ của anh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 少油断路器

Hình ảnh minh họa cho từ 少油断路器

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 少油断路器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノ丶丶丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRIKR (口口戈大口)
    • Bảng mã:U+5668
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+1 nét)
    • Pinyin: Shǎo , Shào
    • Âm hán việt: Thiếu , Thiểu
    • Nét bút:丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:FH (火竹)
    • Bảng mã:U+5C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+7 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoán , Đoạn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VDHML (女木竹一中)
    • Bảng mã:U+65AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Yóu , Yòu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ELW (水中田)
    • Bảng mã:U+6CB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao