Đọc nhanh: 少油断路器 (thiếu du đoạn lộ khí). Ý nghĩa là: bộ ngắt mạch it dầu hợp bộ (Máy móc trong xây dựng).
Ý nghĩa của 少油断路器 khi là Danh từ
✪ bộ ngắt mạch it dầu hợp bộ (Máy móc trong xây dựng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少油断路器
- 断 路劫 财
- chặn đường cướp của.
- 少 吃 油腻
- ít ăn đồ dầu mỡ
- 切断 敌军 的 退路
- cắt đứt đường rút lui của địch.
- 机器 唧出 黑色 油液
- Máy móc phun ra dầu màu đen.
- 菜里 酱油 放少 了 , 白不呲咧 的
- Món ăn cho ít nước tương nên nhạt phèo
- 路上 覆盖 了 柏油
- Đường đã được phủ lớp nhựa.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 回路 已 被 截断
- đường về đã bị đứt đoạn
- 建筑 部门 不断 减少 对非 熟练工人 和 半 熟练工人 的 使用
- Lĩnh vực xây dựng tiếp tục giảm việc sử dụng lao động phổ thông và lao động bán kĩ năng.
- 这一 箱子 瓷器 没 包装 好 , 一路 磕碰 的 , 碎 了 不少
- Thùng đồ gốm này đóng gói không kỹ, trên đường đi va chạm vào nhau vỡ không ít.
- 少林 武术 套路
- bộ sách võ thiếu lâm
- 电 灯灭了 因 线路 上 用电器 超负荷 把 保险丝 烧断 了
- Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.
- 北京小吃 中 的 焦圈 , 男女老少 都 爱 吃 , 酥脆 油香 的 味儿
- Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu
- 机器 停车 了 , 得加 点儿 油
- Máy dừng rồi, phải thêm dầu vào.
- 路由器 里 有 一个 鸟巢
- Có một tổ chim trong bộ định tuyến.
- 寒冷 的 冬夜 , 路上 车辆 少之又少
- Đêm mùa đông lạnh giá, trên đường có rất ít xe.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 这有 个 榨油 器
- Ở đây có một cái máy ép dầu.
- 机器 需要 定期 上 油
- Máy móc cần được thêm dầu định kỳ.
- 弟弟 和 小伙伴 们 在 院子 里 的 吵闹声 打断 了 他 的 思路
- Tiếng ồn ào của anh trai và bạn bè trong sân cắt ngang dòng suy nghĩ của anh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 少油断路器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 少油断路器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
少›
断›
油›
路›