Đọc nhanh: 调匀 (điều quân). Ý nghĩa là: điều hoà; đều đặn. Ví dụ : - 雨水调匀 điều hoà nước mưa. - 饮食调匀 ăn uống đều đặn
Ý nghĩa của 调匀 khi là Động từ
✪ điều hoà; đều đặn
调和均匀
- 雨水 调匀
- điều hoà nước mưa
- 饮食 调匀
- ăn uống đều đặn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调匀
- 她 扇 了 调皮 的 弟弟 一下
- Cô ấy vả một phát vào em trai nghịch ngợm.
- 他 拿腔拿调 地 说话
- Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 树木 在 森林 中 均匀分布
- Cây cối phân bố đều trong rừng.
- 调皮捣蛋
- bướng bỉnh gây sự; phá phách.
- 玩得 调皮
- Chơi nghịch ngợm.
- 闹 得 调皮
- Nô đùa nghịch ngợm.
- 调皮 的 念头
- Ý nghĩ tinh nghịch.
- 络穴 阻塞 要 调理
- Kinh lạc bị tắc nghẽn cần điều chỉnh.
- 供求失调
- mất thăng bằng cung cầu.
- 饺子馅 要 拌和 匀子
- Nhân bánh há cảo nên trộn đều.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 字 写 得 很 匀称
- chữ viết rất đều
- 字体 工整 匀称
- chữ viết đều đặn ngay ngắn.
- 他 的 身材 很 匀称
- Thân hình của anh ấy rất cân đối.
- 穗子 又 多 又 匀称
- bông lúa này vừa sai vừa đều
- 饮食 调匀
- ăn uống đều đặn
- 雨水 调匀
- điều hoà nước mưa
- 抽样调查 了 多个 地区
- Đã khảo sát lấy mẫu ở nhiều khu vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 调匀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 调匀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm匀›
调›