Đọc nhanh: 诸般 (chư ban). Ý nghĩa là: nhiều loại khác nhau, đa dạng.
Ý nghĩa của 诸般 khi là Danh từ
✪ nhiều loại khác nhau
many different kinds of
✪ đa dạng
various
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诸般
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 他们 跪拜 诸神
- Họ quỳ xuống thờ phụng các vị thần.
- 我 可以 把 我 的 喜怒哀乐 诉诸 笔端
- Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.
- 诸如此类 , 不一而足
- những việc như thế không phải là ít
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 百般 苛求
- đòi hỏi khắt khe
- 百般 劝解
- khuyên giải đủ điều
- 百般 痛苦
- khổ cực trăm chiều
- 人家 说 诸葛亮 能掐会算 , 真 乃 神人
- Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.
- 酸 一般 具有 腐蚀性
- Axit thường có tính ăn mòn.
- 易胖 体质 的 人 一般 都 喜欢 吃零食 , 吃宵夜
- Những người dễ bị béo phì thường thích ăn vặt và ăn đêm
- 艾伦 · 巴 内特 没有 马萨诸塞州
- Không có giấy phép sử dụng súng ở Massachusetts
- 孩子 如同 天使 般 可爱
- Đứa trẻ đáng yêu như thiên thần.
- 百般抚慰
- an ủi trăm điều
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 归诸 原处 莫 乱动
- Trả về chỗ cũ đừng xáo trộn.
- 仙女 般 美丽
- Đẹp như tiên nữ.
- 我们 遇到 诸多 障碍
- Chúng tôi đã gặp nhiều trở ngại.
- 这个 玩家 很 厉害 , 游戏 角色 操控 得 灵活 自如 , 像 真人 一般
- Người chơi này rất lợi hại, các nhân vật trong trò chơi được điều khiển linh hoạt tư nhiên, giống y như một người thật vậy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 诸般
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诸般 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm般›
诸›