Đọc nhanh: 读懂 (độc đổng). Ý nghĩa là: đọc hiểu, hiểu rõ về.
Ý nghĩa của 读懂 khi là Động từ
✪ đọc hiểu, hiểu rõ về
to read and understand
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 读懂
- 你 读 托尔斯泰 吗
- Bạn có đọc Tolstoy không?
- 我 不 懂 莫尔斯 电码
- Tôi không biết mã morse.
- 哥哥 懂事 , 总是 让 着 妹妹
- Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 他 每天 读 佛经
- Anh ấy mỗi ngày đọc kinh Phật.
- 拜读 大作
- Xin bái đọc đại tác phẩm.
- 她 的 愁思 无人 能 懂
- Nỗi u sầu của cô ấy không ai hiểu được.
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 请 你 再 读 一遍
- Bạn vui lòng đọc lại một lần nữa.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 陈公爱 读书
- Ông Trần thích đọc sách.
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 我读 不 懂 这 本书
- Tôi đọc không hiểu quyển sách này.
- 你 能 读懂 乐谱 吗 ?
- Bạn có thể đọc nhạc phổ không?
- 这些 读物 内容 浅 , 容易 懂
- Mấy quyển sách báo này nội dung đơn giản dễ hiểu.
- 这 本书 易懂 易读 , 而且 图解 充足
- Cuốn sách này dễ đọc dễ hiểu, hơn nữa còn có nhiều hình minh họa.
- 她 能 读懂 许多 汉字
- Cô ấy có thể đọc hiểu nhiều chữ Hán.
- 只读 一 本书 就 认为 懂得 了 所有 哲学 , 这 只是 盲人摸象 而已
- Nếu đọc một cuốn sách mà nghĩ rằng có thể hiểu được triết học thì cũng chỉ là thầy bói xem voi mà thôi.
- 路径名 要 简洁 易懂
- Tên đường dẫn cần ngắn gọn dễ hiểu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 读懂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 读懂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm懂›
读›