Đọc nhanh: 语文 (ngữ văn). Ý nghĩa là: ngữ văn; ngôn ngữ và chữ viết; chữ, ngôn ngữ và văn học. Ví dụ : - 语文程度(指阅读、写作等能力)。 trình độ ngữ văn (chỉ năng lực đọc, viết văn)
Ý nghĩa của 语文 khi là Danh từ
✪ ngữ văn; ngôn ngữ và chữ viết; chữ
语言和文字
- 语文 程度 ( 指 阅读 、 写作 等 能力 )
- trình độ ngữ văn (chỉ năng lực đọc, viết văn)
✪ ngôn ngữ và văn học
语言和文学
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 语文
- 汉字 是 记录 汉语 的 文字
- Hán tự là văn tự ghi lại bằng tiếng Trung.
- 语言表达 能力 和 文字 功底 较强
- Khả năng biểu đạt và kiến thức nền tảng tốt.
- 文章 的 语言 有些 平淡
- Ngôn từ của bài viết hơi nhạt nhẽo.
- 八股文 语言 干瘪 , 内容 空泛
- văn bát cổ từ ngữ khô khan, nội dung lại không sát với thực tế.
- 语文 统考
- đề thi ngữ văn thống nhất.
- 他 是 我们 的 班主任 兼 语文 老师
- Thầy ấy là chủ nhiệm kiêm giáo viên ngữ văn của lớp chúng tôi.
- 我 担任 两班 的 语文课 , 每周 共有 十六 课时
- tôi đảm nhiệm dạy hai lớp ngữ văn, mỗi tuần có tất cả mười sáu tiết dạy.
- 他 主编 一本 语文 杂志
- anh ấy là chủ biên của một tạp chí ngữ văn.
- 他 是 这本 语文 杂志 的 主编
- anh ấy là tổng biên tập của tạp chí ngữ văn này.
- 这本 语文 教材 有 30 课
- Quyển sách tiếng Trung này có 30 bài học.
- 语音 交流 比 文字 方便
- Giao tiếp giọng nói tiện hơn văn bản.
- 语言 文字学 在 清代 还 只是 经学 的 附庸
- thời Thanh ngôn ngữ văn tự học vẫn chỉ là thứ phụ thuộc của Kinh Học.
- 中文 有 很多 语气词 , 比如 啊 , 呢 , 吧 呀 , 等等
- Tiếng Trung có nhiều tiểu từ tình thái, chẳng hạn như ah, hey, ba ah, v.v.
- 这 篇文章 语言 通畅
- Bài viết này có ngôn từ mạch lạc.
- 他 在 复习 语文
- Anh ấy đang ôn Ngữ văn.
- 她 同时 学 中文 和 法语
- Cô ấy học tiếng Trung và tiếng Pháp cùng lúc.
- 语汇 贫乏 是 写 不出 好 文章 的
- thiếu thốn từ vựng thì viết văn không thể hay được.
- 我 不仅 会 中文 , 还会 英语
- Tôi không chỉ biết tiếng Trung, mà còn biết tiếng Anh.
- 她 说话 很 斯文 , 语气 非常 柔和
- Cô ấy nói chuyện rất lịch sự, giọng nói rất nhẹ nhàng.
- 语文 程度 ( 指 阅读 、 写作 等 能力 )
- trình độ ngữ văn (chỉ năng lực đọc, viết văn)
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 语文
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 语文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm文›
语›