该隐 gāi yǐn

Từ hán việt: 【cai ẩn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "该隐" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cai ẩn). Ý nghĩa là: Cain (nhân vật trong Kinh thánh), một nhân vật trong thần thoại Judeo-Ki-tô-giáo-Hồi giáo, Cain (tên). Ví dụ : - Cain đã tránh xa chúng tôi.. - Cain đã nói gì với bạn?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 该隐 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 该隐 khi là Danh từ

Cain (nhân vật trong Kinh thánh), một nhân vật trong thần thoại Judeo-Ki-tô-giáo-Hồi giáo

Cain (biblical character), a figure of Judeo-Christian-Muslim mythology

Ví dụ:
  • - 该隐 gāiyǐn 跑掉 pǎodiào le

    - Cain đã tránh xa chúng tôi.

Cain (tên)

Cain (name)

Ví dụ:
  • - 该隐 gāiyǐn gēn shuō le 什么 shénme

    - Cain đã nói gì với bạn?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 该隐

  • - gāi 部队 bùduì 驻扎 zhùzhā zài 边境 biānjìng

    - Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.

  • - shì 弟弟 dìdì 应该 yīnggāi ràng 他些 tāxiē

    - nó là em, con nên nhường nó một tý.

  • - 告诉 gàosù 迈克尔 màikèěr gāi

    - Anh ấy đã nói với Michael chính xác

  • - 现在 xiànzài 应该 yīnggāi zài 伯克利 bókèlì de 路上 lùshàng

    - Bạn đang trên đường đến Berkeley.

  • - 应该 yīnggāi 原谅 yuánliàng 毕竟 bìjìng shì 哥哥 gēge

    - Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.

  • - 应该 yīnggāi yòng 强力胶 qiánglìjiāo shuǐ

    - Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.

  • - 觉得 juéde gāi 理查德 lǐchádé · 亚伯拉罕 yàbólāhǎn 上将 shàngjiàng 联系 liánxì 一下 yīxià

    - Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.

  • - 奶奶 nǎinai 不该 bùgāi 操心 cāoxīn tài duō

    - Bà nội không nên lo lắng quá nhiều.

  • - 退隐 tuìyǐn 山林 shānlín

    - ở ẩn trong rừng núi.

  • - 太累 tàilèi le gāi 松一松 sōngyīsōng le

    - Bạn quá mệt rồi, nên thư giản một chút.

  • - jiù 刷子 shuāzǐ gāi 扔掉 rēngdiào le ya

    - Cái bàn chải cũ nên vứt đi rồi.

  • - 应该 yīnggāi yǎo 好人 hǎorén ya

    - Cô ấy không nên vu khống cho người người tốt.

  • - 应该 yīnggāi 不会 búhuì yǒu 永久性 yǒngjiǔxìng 损伤 sǔnshāng

    - Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.

  • - 应该 yīnggāi 得到 dédào 这份 zhèfèn 荣誉 róngyù

    - Bạn xứng đáng nhận được vinh dự này.

  • - 寻思 xínsī 寻思 xínsī 这件 zhèjiàn 事该 shìgāi 怎么办 zěnmebàn

    - anh nghĩ xem, việc này nên giải quyết như thế nào.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 保护 bǎohù 他人 tārén de 隐私 yǐnsī

    - Chúng ta nên bảo vệ sự riêng tư của người khác.

  • - 该隐 gāiyǐn 跑掉 pǎodiào le

    - Cain đã tránh xa chúng tôi.

  • - 该隐 gāiyǐn gēn shuō le 什么 shénme

    - Cain đã nói gì với bạn?

  • - 现在 xiànzài 忘掉 wàngdiào 该隐 gāiyǐn

    - Bạn cần quên Cain ngay bây giờ.

  • - 应该 yīnggāi 抄袭 chāoxí 文章 wénzhāng

    - Bạn không nên sao chép bài viết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 该隐

Hình ảnh minh họa cho từ 该隐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 该隐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Gāi
    • Âm hán việt: Cai
    • Nét bút:丶フ丶一フノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYVO (戈女卜女人)
    • Bảng mã:U+8BE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
    • Pinyin: Yǐn , Yìn
    • Âm hán việt: Ấn , Ẩn
    • Nét bút:フ丨ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLNSP (弓中弓尸心)
    • Bảng mã:U+9690
    • Tần suất sử dụng:Rất cao