Đọc nhanh: 该隐 (cai ẩn). Ý nghĩa là: Cain (nhân vật trong Kinh thánh), một nhân vật trong thần thoại Judeo-Ki-tô-giáo-Hồi giáo, Cain (tên). Ví dụ : - 该隐跑掉了 Cain đã tránh xa chúng tôi.. - 该隐跟你说了什么 Cain đã nói gì với bạn?
Ý nghĩa của 该隐 khi là Danh từ
✪ Cain (nhân vật trong Kinh thánh), một nhân vật trong thần thoại Judeo-Ki-tô-giáo-Hồi giáo
Cain (biblical character), a figure of Judeo-Christian-Muslim mythology
- 该隐 跑掉 了
- Cain đã tránh xa chúng tôi.
✪ Cain (tên)
Cain (name)
- 该隐 跟 你 说 了 什么
- Cain đã nói gì với bạn?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 该隐
- 该 部队 驻扎 在 边境
- Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.
- 他 是 弟弟 , 你 应该 让 他些 个
- nó là em, con nên nhường nó một tý.
- 告诉 迈克尔 该
- Anh ấy đã nói với Michael chính xác
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 我 觉得 你 该 和 理查德 · 亚伯拉罕 上将 联系 一下
- Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.
- 奶奶 不该 操心 太 多
- Bà nội không nên lo lắng quá nhiều.
- 退隐 山林
- ở ẩn trong rừng núi.
- 你 太累 了 , 该 松一松 了
- Bạn quá mệt rồi, nên thư giản một chút.
- 旧 刷子 该 扔掉 了 呀
- Cái bàn chải cũ nên vứt đi rồi.
- 她 不 应该 咬 好人 呀
- Cô ấy không nên vu khống cho người người tốt.
- 应该 不会 有 永久性 损伤
- Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.
- 你 应该 得到 这份 荣誉
- Bạn xứng đáng nhận được vinh dự này.
- 你 寻思 寻思 这件 事该 怎么办
- anh nghĩ xem, việc này nên giải quyết như thế nào.
- 我们 应该 保护 他人 的 隐私
- Chúng ta nên bảo vệ sự riêng tư của người khác.
- 该隐 跑掉 了
- Cain đã tránh xa chúng tôi.
- 该隐 跟 你 说 了 什么
- Cain đã nói gì với bạn?
- 现在 你 得 忘掉 该隐
- Bạn cần quên Cain ngay bây giờ.
- 你 不 应该 抄袭 文章
- Bạn không nên sao chép bài viết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 该隐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 该隐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm该›
隐›