接线生 jiēxiàn shēng

Từ hán việt: 【tiếp tuyến sinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "接线生" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 线

Đọc nhanh: 线 (tiếp tuyến sinh). Ý nghĩa là: nhân viên điện thoại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 接线生 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 接线生 khi là Danh từ

nhân viên điện thoại

旧时称话务员

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接线生

  • - jiē 电线 diànxiàn

    - nối dây điện.

  • - hái xiǎng 撞见 zhuàngjiàn 哈罗德 hāluódé 生锈 shēngxiù de 断线 duànxiàn qián ma

    - Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?

  • - 连接 liánjiē 线路 xiànlù

    - nối các tuyến đường.

  • - 一线生机 yīxiànshēngjī

    - một tia hy vọng sống sót.

  • - 一线生机 yīxiànshēngjī

    - một tia hi vọng sống

  • - jiē 传感 chuángǎn 线 xiàn

    - nối dây cảm biển

  • - 福斯特 fúsītè 先生 xiānsheng 不能 bùnéng 接受 jiēshòu de 宴请 yànqǐng 深表歉意 shēnbiǎoqiànyì

    - Ông Foster không thể tham dự buổi tiệc của bạn và xin lỗi sâu sắc.

  • - 接生员 jiēshēngyuán

    - người đỡ đẻ; bà mụ.

  • - 鲁迅 lǔxùn 先生 xiānsheng 经常 jīngcháng 接济 jiējì 那些 nèixiē 穷困 qióngkùn de 青年 qīngnián

    - ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.

  • - 白衣天使 báiyītiānshǐ cóng 死亡线 sǐwángxiàn shàng 挽回 wǎnhuí 无数条 wúshùtiáo 生命 shēngmìng

    - những thiên thần mặc áo trắng đã cứu vô số mạng sống khỏi cái chết.

  • - 学生 xuésheng de 视线 shìxiàn 集中 jízhōng zài 黑板 hēibǎn shàng

    - Ánh mắt của học sinh tập trung vào bảng đen.

  • - 反应 fǎnyìng 减弱 jiǎnruò yīn 不断 bùduàn 接受 jiēshòu 条件刺激 tiáojiàncìjī ér 伴随 bànsuí 产生 chǎnshēng de 条件反射 tiáojiànfǎnshè 减弱 jiǎnruò

    - Phản ứng giảm đi do phản xạ điều kiện đi kèm với việc tiếp nhận liên tục các kích thích điều kiện.

  • - 这些 zhèxiē 医生 yīshēng 奉献 fèngxiàn zài 抗疫 kàngyì 前线 qiánxiàn

    - Những y bác sĩ đã tận tụy cống hiến tại tuyến đầu chống dịch.

  • - 皮肤 pífū 物体 wùtǐ 接触 jiēchù hòu 产生 chǎnshēng de 感觉 gǎnjué 就是 jiùshì 触觉 chùjué

    - Cảm giác nảy sinh sau khi da tiếp xúc với vật thể là xúc giác.

  • - 焊接 hànjiē 时会 shíhuì 产生 chǎnshēng 很多 hěnduō 火花 huǒhuā

    - Khi hàn sẽ tạo ra nhiều tia lửa.

  • - 实习生 shíxísheng 接受 jiēshòu yǒu 指导性 zhǐdǎoxìng 实践 shíjiàn 训练 xùnliàn de 高年级 gāoniánjí 学生 xuésheng huò xīn 毕业 bìyè de 学生 xuésheng

    - Sinh viên thực tập được chấp nhận là sinh viên năm cuối hoặc sinh viên mới tốt nghiệp có được đào tạo thực hành có hướng dẫn.

  • - 100 zhǎo 接线员 jiēxiànyuán

    - Gọi số 100 để tìm nhân viên trực máy.

  • - 接收 jiēshōu 无线电 wúxiàndiàn 信号 xìnhào

    - bắt tín hiệu vô tuyến.

  • - 工厂 gōngchǎng 正在 zhèngzài 运作 yùnzuò 生产线 shēngchǎnxiàn

    - Nhà máy đang vận hành dây chuyền sản xuất.

  • - 这是 zhèshì 接线生 jiēxiànshēng 还是 háishì 答录机 dálùjī

    - Đó là một nhà điều hành hay một máy trả lời tự động?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 接线生

Hình ảnh minh họa cho từ 接线生

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 接线生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Tiếp
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYTV (手卜廿女)
    • Bảng mã:U+63A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 线

    Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Tuyến
    • Nét bút:フフ一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIJ (女一戈十)
    • Bảng mã:U+7EBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao