Đọc nhanh: 话中有刺 (thoại trung hữu thứ). Ý nghĩa là: ngạnh ẩn trong lời nói của một người, ẩn ý thù địch.
Ý nghĩa của 话中有刺 khi là Danh từ
✪ ngạnh ẩn trong lời nói của một người
hidden barbs in one's words
✪ ẩn ý thù địch
hostile subtext
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 话中有刺
- 前面 有 中巴
- Phía trước có xe buýt nhỏ.
- 林中 有多禽
- Trong rừng có nhiều cầm thú.
- 森林 中有 魔幻
- Trong rừng có điều kỳ dị.
- 森林 中有 竹子 丛
- Trong rừng có bụi tre.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 他 的 声音 中 带有 权威 的 口气
- Giọng nói của anh ta mang sự tự tin và quyền lực.
- 芭在 古书 中有 提及
- Cỏ ba được nhắc tới trong sách cổ.
- 醋 中 含有 醋酸
- Trong dấm có chứa axit axetic.
- 瑞克 患有 酒精性 酮症 酸中毒
- Rick bị một tình trạng gọi là nhiễm toan ceton do rượu.
- 林中 有 很多 莺
- Trong rừng có nhiều chim oanh.
- 宇宙 中有 很多 星星
- Trong vũ trụ có nhiều ngôi sao.
- 名刺 上 有 他 电话
- Trên danh thiếp có số điện thoại của anh ấy.
- 场面 中 的 对话 很 有趣
- Cuộc đối thoại trong tình huống rất thú vị.
- 话 里 含有 讽刺 意味
- lời nói hàm ý châm biếm.
- 这句 话 中 有 一个 词用 得 不 妥当
- trong câu này có một chữ dùng không ổn.
- 有 意见 就 提 , 不要 话里带刺 儿
- có ý kiến thì nêu ra, không nên nói lời châm biếm.
- 有 意见 就 提 , 不要 话里带刺 儿
- Có ý kiến thì nêu ra, không nên nói lời châm biếm.
- 他 的 言语 中有 很多 讽刺
- Có rất nhiều sự mỉa mai trong lời nói của anh ấy.
- 他 的话 里 有 一种 讽刺 的 味道
- Lời nói của anh ấy có một cảm giác mỉa mai.
- 他 心中 有 很多 未 说 的话
- Anh ấy có nhiều điều chưa nói trong lòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 话中有刺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 话中有刺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
刺›
有›
话›