诗句 shījù

Từ hán việt: 【thi cú】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "诗句" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thi cú). Ý nghĩa là: câu thơ. Ví dụ : - 。 câu thơ giàu tính triết lý.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 诗句 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 诗句 khi là Danh từ

câu thơ

诗歌里面的句子

Ví dụ:
  • - 富有 fùyǒu 哲理 zhélǐ de 诗句 shījù

    - câu thơ giàu tính triết lý.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诗句

  • - dào shì 说句话 shuōjùhuà ya

    - Anh hãy nói một câu gì đi!

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng de 辞句 cíjù hěn hǎo

    - Cách diễn đạt trong bài viết này rất tốt.

  • - 诗歌朗诵 shīgēlǎngsòng huì

    - hội ngâm thơ.

  • - 启口 qǐkǒu 说句话 shuōjùhuà

    - Anh ta không mở miệng nói câu nào.

  • - 词句 cíjù 浮艳 fúyàn

    - câu chữ sáo rỗng

  • - xiě le 一首 yīshǒu 艳诗 yànshī

    - Cô ấy đã viết một bài thơ tình.

  • - 从来未 cóngláiwèi guò 一句 yījù 怨言 yuànyán

    - anh ấy chưa hề phát ra một lời oán thán nào.

  • - 这句 zhèjù shī de 含义 hányì 深奥 shēnào

    - Ý nghĩa của câu thơ này rất sâu sắc.

  • - 写出 xiěchū 美妙 měimiào de 诗句 shījù

    - Anh ấy viết ra câu thơ tuyệt vời.

  • - 联句 liánjù 赋诗 fùshī

    - đối khẩu phú thơ.

  • - de 诗句 shījù 隽永 juànyǒng

    - Câu thơ của anh ấy có ý nghĩa sâu sắc.

  • - zhè 两句诗 liǎngjùshī de 句法 jùfǎ hěn 特别 tèbié

    - kết cấu của hai câu thơ này rất đặc biệt.

  • - 富有 fùyǒu 哲理 zhélǐ de 诗句 shījù

    - câu thơ giàu tính triết lý.

  • - 冗词赘句 rǒngcízhuìjù ( 诗文 shīwén zhōng 无用 wúyòng 的话 dehuà )

    - câu chữ thừa; câu dư chữ thừa.

  • - zài 品味 pǐnwèi de 诗句 shījù

    - Tôi đang thưởng thức câu thơ của anh ấy.

  • - zhè 两句诗 liǎngjùshī 非常 fēicháng 动人 dòngrén

    - Hai câu thơ này rất xúc động.

  • - xiě de 诗句 shījù 优美 yōuměi 动人 dòngrén

    - Những câu thơ của anh ấy đẹp và cảm động.

  • - 我试 wǒshì zhe le 一句 yījù 唐诗 tángshī

    - Tôi thử làm theo một câu thơ Đường.

  • - 诗歌 shīgē zhōng de měi 一句 yījù huà dōu 表达 biǎodá chū duì 故土 gùtǔ de 深深 shēnshēn 眷恋 juànliàn

    - Mỗi câu trong bài thơ đều thể hiện tình yêu quê hương sâu nặng của ông.

  • - 每个 měigè rén 星期一 xīngqīyī 早晨 zǎochén dōu yào zài 全班 quánbān niàn 自己 zìjǐ de shī 祝你们 zhùnǐmen 好运 hǎoyùn 各位 gèwèi

    - Mọi người phải đọc các bài thơ của mình trước lớp vào sáng thứ Hai. Chúc mọi người may mắn

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 诗句

Hình ảnh minh họa cho từ 诗句

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诗句 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōu , Jù
    • Âm hán việt: Câu , , Cấu
    • Nét bút:ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PR (心口)
    • Bảng mã:U+53E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thi
    • Nét bút:丶フ一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVGDI (戈女土木戈)
    • Bảng mã:U+8BD7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao