Đọc nhanh: 诗句 (thi cú). Ý nghĩa là: câu thơ. Ví dụ : - 富有哲理的诗句。 câu thơ giàu tính triết lý.
Ý nghĩa của 诗句 khi là Danh từ
✪ câu thơ
诗歌里面的句子
- 富有 哲理 的 诗句
- câu thơ giàu tính triết lý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诗句
- 你 倒 是 说句话 呀 !
- Anh hãy nói một câu gì đi!
- 这 篇文章 的 辞句 很 好
- Cách diễn đạt trong bài viết này rất tốt.
- 诗歌朗诵 会
- hội ngâm thơ.
- 他 不 启口 说句话
- Anh ta không mở miệng nói câu nào.
- 词句 浮艳
- câu chữ sáo rỗng
- 她 写 了 一首 艳诗
- Cô ấy đã viết một bài thơ tình.
- 他 从来未 发 过 一句 怨言
- anh ấy chưa hề phát ra một lời oán thán nào.
- 这句 诗 的 含义 深奥
- Ý nghĩa của câu thơ này rất sâu sắc.
- 他 写出 美妙 的 诗句
- Anh ấy viết ra câu thơ tuyệt vời.
- 联句 赋诗
- đối khẩu phú thơ.
- 他 的 诗句 隽永
- Câu thơ của anh ấy có ý nghĩa sâu sắc.
- 这 两句诗 的 句法 很 特别
- kết cấu của hai câu thơ này rất đặc biệt.
- 富有 哲理 的 诗句
- câu thơ giàu tính triết lý.
- 冗词赘句 ( 诗文 中 无用 的话 )
- câu chữ thừa; câu dư chữ thừa.
- 我 在 品味 他 的 诗句
- Tôi đang thưởng thức câu thơ của anh ấy.
- 这 两句诗 非常 动人
- Hai câu thơ này rất xúc động.
- 他 写 的 诗句 优美 动人
- Những câu thơ của anh ấy đẹp và cảm động.
- 我试 着 和 了 一句 唐诗
- Tôi thử làm theo một câu thơ Đường.
- 诗歌 中 的 每 一句 话 , 都 表达 出 他 对 故土 的 深深 眷恋
- Mỗi câu trong bài thơ đều thể hiện tình yêu quê hương sâu nặng của ông.
- 每个 人 星期一 早晨 , 都 要 在 全班 念 自己 的 诗 。 祝你们 好运 , 各位
- Mọi người phải đọc các bài thơ của mình trước lớp vào sáng thứ Hai. Chúc mọi người may mắn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 诗句
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诗句 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm句›
诗›