Đọc nhanh: 试卷标识码 (thí quyển tiêu thức mã). Ý nghĩa là: mã đề thi.
Ý nghĩa của 试卷标识码 khi là Danh từ
✪ mã đề thi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试卷标识码
- 标明 号码
- ghi rõ số
- 老师 叹 着 气 看着 试卷
- Giáo viên thở dài nhìn bài thi.
- 英语考试 达标
- thi Anh ngữ đạt tiêu chuẩn.
- 这张 试卷 很难
- Đề thi này rất khó.
- 老师 正在 批改 试卷
- Thầy giáo đang chấm bài thi.
- 班长 把 试卷 分 发给 同学们
- Lớp trưởng phân phát bài kiểm tra cho các bạn cùng lớp.
- 门前 有 闲人免进 等 提醒 标识 , 避免 其他 人员 误入 隔离 场所
- Trước cửa có các biển nhắc nhở như "Cấm người không vào cửa" để tránh người khác vào nhầm nơi cách ly.
- 货品 上标 好 价码
- hàng hoá đã dán giá
- 标记 明显 便于 识别
- Đánh dấu rõ ràng để dễ nhận diện.
- 这个 商标 很 有 辨识 度
- Thương hiệu này rất dễ nhận diện.
- 这次 考试 的 标 很 诱人
- Giải thưởng của kỳ thi này rất hấp dẫn.
- 这个 测试 的 标准 很 高
- Tiêu chuẩn của bài kiểm tra này rất cao.
- 这项 任务 符合 测试 的 标准
- Nhiệm vụ này đáp ứng các tiêu chuẩn kiểm tra.
- 这家 公司 明码标价
- Công ty này niêm yết giá công khai.
- 这个 标志 很 容易 识别
- Biểu tượng này rất dễ nhận diện.
- 这 本书 是 知识 与 智慧 的 标志 , 它 能够 启发 我们 思考 和 学习
- Cuốn sách này là biểu tượng của kiến thức và trí tuệ, nó có thể truyền cảm hứng cho chúng ta để suy ngẫm và học hỏi.
- 学生 通过 了 知识 测试
- Sinh viên đã vượt qua bài kiểm tra kiến thức.
- 他 缺乏 起码 的 常识
- Anh ấy thiếu kiến thức tối thiểu.
- 在 这个 试验车 道 , 标准 汽车 成品 将 接受 有意 的 毁坏 性 测试
- Trên làn đường thử nghiệm này, các xe ô tô tiêu chuẩn sẽ trải qua các bài kiểm tra có chủ đích với mục đích phá hủy.
- 在 下个星期 的 试镜 上 胜出 加重 砝码
- Hãy trở thành nhân vật cho buổi thử giọng của anh ấy vào tuần tới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 试卷标识码
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 试卷标识码 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卷›
标›
码›
识›
试›