Đọc nhanh: 词素 (từ tố). Ý nghĩa là: từ tố; hình vị (Đơn vị nhỏ nhất có nghĩa trong hệ thống các đơn vị ngôn ngữ. Từ căn, tiền tố, hậu tố đều là từ tố. Có từ chỉ có 1 từ tố, ví dụ như人、蜈蚣... Có từ có hai hoặc nhiều từ tố hợp thành. Ví dụ như老虎 do hai từ tố 老 và từ tố 虎 hợp thành, hoặc蜈蚣草 do hai từ tố 蜈蚣 và 草 hợp thành, còn图书馆 do ba từ tố 图,书,馆 hợp thành).
Ý nghĩa của 词素 khi là Danh từ
✪ từ tố; hình vị (Đơn vị nhỏ nhất có nghĩa trong hệ thống các đơn vị ngôn ngữ. Từ căn, tiền tố, hậu tố đều là từ tố. Có từ chỉ có 1 từ tố, ví dụ như人、蜈蚣... Có từ có hai hoặc nhiều từ tố hợp thành. Ví dụ như老虎 do hai từ tố 老 và từ tố 虎 hợp thành, hoặc蜈蚣草 do hai từ tố 蜈蚣 và 草 hợp thành, còn图书馆 do ba từ tố 图,书,馆 hợp thành)
语言中最小的有意义的 单位,词根、前缀、后缀、词尾都是词素有的词只包含一个词素,如'人、蜈蚣'等有的词包含两个或 更多的词素,如'老虎'包含'老'和'虎'两个词素,'蜈蚣草'包含'蜈蚣'和'草'两个词素,'图书馆'包含' 图'、'书'、'馆'三个词素
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 词素
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 我 妈妈 吃素
- Mẹ tôi ăn chay.
- 芒果 富含 各种 微量元素
- Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.
- 她 从小 素奉 佛教
- Cô ấy từ nhỏ tin theo Phật giáo.
- 托词 谢绝
- tìm cớ từ chối
- ` 啊 ' 、 ` 小心 ' 、 ` 哎哟 ' 都 是 感叹 词语
- "Ah!" "Cẩn thận!" "Ồi!" đều là các từ thán từ.
- 悼词
- điếu văn; lời điếu
- 我 找 一下 这 首歌 的 歌词
- Tôi tìm lời của bài hát này.
- 我 很 喜欢 这 首歌 的 歌词
- Tôi rất thích lời bài hát này.
- 这首 歌词 简单
- Lời bài hát này đơn giản.
- 词句 浮艳
- câu chữ sáo rỗng
- 素食 热狗 加 德国 酸菜 和 腌菜
- Xúc xích chay với dưa cải chua.
- 小小 是 重叠 词
- "Nhỏ nhỏ" là từ lặp lại.
- 我素 不爱 甜食
- Tôi xưa nay không thích đồ ngọt.
- 解释 词句
- Nói rõ hàm ý của từ ngữ.
- 新名词 要 释俗
- danh từ mới phải giải thích cho dễ hiểu.
- 致 答词
- đọc lời đáp.
- 素朴 唯物主义
- chủ nghĩa duy vật thời kỳ đầu.
- 本人 爱好文学 和 诗词
- Tôi thích văn học và thơ ca.
- 市场需求 是 主导 因素
- Nhu cầu thị trường là yếu tố chủ đạo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 词素
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 词素 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm素›
词›