Đọc nhanh: 识趣 (thức thú). Ý nghĩa là: biết điều.
Ý nghĩa của 识趣 khi là Tính từ
✪ biết điều
知趣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 识趣
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 再版 附识
- ghi chú tái bản
- 我 认识 一 哥们
- Tôi biết anh chàng này
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 妹妹 对 学习 不感兴趣
- Em gái tôi không hứng thú với việc học.
- 妹妹 对 网球 很感兴趣
- Em gái tôi rất có hứng thú với quần vợt.
- 拜识 尊颜
- diện kiến tôn nhan
- 知识 贫乏 得 可怜
- Tri thức nghèo nàn đến thảm thương.
- 他 给 我 启蒙 知识
- Anh ấy khai sáng kiến thức cho tôi.
- 认识 你 , 我 感到 非常 荣幸
- Quen biết bạn, tôi thấy rất vinh dự.
- 这里 淹博 的 知识 让 我 惊叹
- Kiến thức ở đây rộng lớn khiến tôi kinh ngạc.
- 我 不 认识 什么 埃文 · 特纳
- Tôi không biết Evan Turner nào.
- 康乃狄克 那里 有 什么 有趣 的 东西 吗
- Có điều gì thú vị trong phần đó của Connecticut không?
- 辩证唯物主义 的 认识论
- nhận thức luận duy vật biện chứng
- 我 的 兴趣爱好 是 读书
- Sở thích của tôi là đọc sách.
- 这些 相识 很 有趣
- Những người quen này rất thú vị.
- 书 当中 有 很多 有趣 的 知识
- Trong sách có nhiều kiến thức thú vị.
- 新 认识 的 朋友 很 有趣
- Bạn mới quen rất thú vị.
- 他 结识 了 很多 有趣 的 人
- Anh ấy đã kết bạn với nhiều người thú vị.
- 他 想 深化 自己 的 认识
- Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 识趣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 识趣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm识›
趣›